Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Na, Co₂ Na, S04 CuSO4 Cu (NO3)2 Zn₂ (DUA), Al₂ (504), CO₂ Al 2 3 Ba (HCD₂)₂ Cu (HQ03)2 Fe...
Câu hỏi :

gọi tên giúp em với ạ hóa lớp 10 ạ

image

Na, Co₂ Na, S04 CuSO4 Cu (NO3)2 Zn₂ (DUA), Al₂ (504), CO₂ Al 2 3 Ba (HCD₂)₂ Cu (HQ03)2 Fe (HCO3)2 Na Cl Cubr, Ca I,

Lời giải 1 :

Đáp án và giải thích các bước giải : 

$\rm Na_2CO_3 :$ Sodium carbonate 

$\rm Na_2SO_4 :$ Sodium sulfate 

$\rm CuSO_4 :$ Copper (II) sulfate 

$\rm Cu(NO_3)_2 :$ Copper (II) nitrate 

$\rm Zn_3(PO_4)_2 :$ Zinc phosphate 

$\rm Al_2(SO_4)_3 :$ Aluminium sulfate 

$\rm Al_2(CO_3)_3 :$ Aluminium carbonate 

$\rm Ba(HCO_3)_2 :$ Barium hydrogen carbonate 

$\rm Cu(HCO_3)_2 :$ Copper (II) hydrogen carbonate 

$\rm Fe(HCO_3)_2 :$ Iron (II) hydrogen carbonate 

$\rm NaCl :$ Sodium chloride 

$\rm CuBr_2 :$ Copper (II) bromide 

$\rm CaI_2 :$ Calcium iodide 

$\rm @dangquydanh$

Lời giải 2 :

Na2CO3: Sodium carbonate

Na2SO4: Sodium sulfate

CuSO4: Copper (II) sulfate

Cu(NO3)2: Copper (II) nitrate

Zn3(PO4)2: Zinc phosphate

Al2(SO4)3: Aluminium sulfate

Al2(CO3)3: Aluminium carbonate

Ba(HCO3)2:  Barium bicarbonate

Cu(HCO3)2: Copper (II) bicarbonate

Fe(HCO3)2: Iron (II) bicarbonate

NaCl: Sodium Chloride

CuBr2: Copper (II) bromide

CaI2: Calcium iodide

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK