B nào lm nhanh nhất mik cho 5s nhé
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------
1. haven't seen
DHNB: recently (HTHT)
2. haven't contacted
DHNB: for a long time (HTHT)
3. have /studied
4. have / seen
HTHT + since + QKD
5. haven never seen
DHNB: never (HTHT)
6. are / have been
DHNB: for 20 years (HTHT)
7. have seen
8. has lost
DHNB: for 2 days (HTHT)
9. hasn't finished
DHNB: yet (HTHT)
10. hasn't seen
DHNB: since Christmas (HTHT)
11. is watching
DHNB: at the moment (HTTD)
12. is crying
DHNB: Look! (HTTD)
13. are putting
DHNB: right now (HTTD)
14. is working
DHNB: now (HTTD)
15. is snowing
DHNB: Look! (HTTD)
16. go
DHNB: often (HTD)
17. goes
DHNB: every day (HTD)
18. work
DHNB: never (HTD)
19. rains
DHNB: often (HTD)
20. waters
DHNB: usually (HTD)
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK