underline the mistake in each conversation
1.
Chris:What's wrong?
Maria: I need to hang up.I'm not allow to talkon the phone after 10 p.m
2.
Lucy: Why does he look so happy ?
Ben: he don't have to go to school tomorrow
3.
Alan: Is this your mother's car
Isabella: Yeah.I'm allowed me drive it on weekend
4.
Peter: Can you have to bring your iPad o school ?
Beth: No,you don't have to
5.
Dylan: What kind of job would she like
Jenny: She wants to be a doctor so she need to study very hard
Giúp e vs ạ.E cảm ơn
`1.` allow `->` allowed
`-` be (not) allowed to V: (không) được cho phép làm gì
`2.` don't `->` doesn't
`-` Thì HTĐ (-): S + don't/doesn't + V-inf...
`->` He: chủ ngữ ngôi số ít `->` dùng "doesn't"
`3.` me `->` to
`-` be (not) allowed to V: (không) được cho phép làm gì
`4.` Can you `->` Do I
`-` Thì HTĐ (?): Do/does + S + V-inf...?
`-` Câu trả lời là "you" `->` câu hỏi là "I"
`-` can + V-inf: có thể làm gì
`-` have to + V-inf: cần phải làm gì
`5.` need `->` needs
`-` Thì HTĐ (+): S + V(s/es)...
`->` She: chủ ngữ ngôi số ít `->` Vs/es `->` needs
`#vu0000`
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1,` allow -> allowed
- (not) allow sb to do sth : (không) cho phép ai đó làm việc gì
`2,` don't -> doesn't
- "he" là chủ ngữ số ít nên chia "doesn't"
`3,` me -> to
- allow sb to do sth : cho phép ai đó làm việc gì
`4,` can you -> do I
- Thì HTĐ : Do/does + S + V-inf + O?
- to V : để làm gì -> chỉ mục đích.
`5,` need -> needs
- Thì HTĐ : S + V(s/es) + O
- "she" là chủ ngữ số ít nên chia "needs"
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK