Mary has………………………………..
This is…………………………….
They haven’t ………………………………………………
We have…………………………………………………
Jill hasn’t……………………………………….
My students haven’t …………………………………………………….
My father has ………………………………………………………
This is the first time…………………………………………………….
They haven’t.………………………………………….
He has…………………………………………….
`1` Mary has written her story for two years.
`-` S + started/began + to V/Ving + khoảng thời gian + ago: Bắt đầu làm gì từ khi nào
`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã làm gì được bao lâu.
`2` This is the first time she has brought a new umbrella.
`-` S + have/has + not/never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước đây.
`=` This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed: Đây là lần đầu tiên ai làm gì.
`3` They haven't had a new house for `5` months.
`-` The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago: Lần cuối cùng ai làm gì từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
`4` We have lived here since last year.
`-` S + started/began + to V/V/ing + mốc thời gian trong quá khứ: Bắt đầu làm gì từ khi nào.
`=` S + have/has + V3/ed + since + mốc thời gian: Đã làm gì kể từ khi nào.
`5` Jill hasn't met a famous start before.
`-` S + have/has + not/never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước đây.
`=` This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed: Đây là lần đầu tiên ai làm gì.
`6` My students haven't studied English since last Saturday.
`-` The last time + S + V/ed + was + mốc thời gian trong quá khứ: Lần cuối ai làm gì là từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + since + mốc thời gian: Chưa làm gì kể từ khi nào.
`7` My father has worked on the farm for ten years.
`-` S + started/began + to V/Ving + khoảng thời gian + ago: Bắt đầu làm gì từ khi nào
`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã làm gì được bao lâu.
`8` This is the first time I have watched a movie.
`-` S + have/has + not/never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước đây.
`=` This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed: Đây là lần đầu tiên ai làm gì.
`9` They haven't driven their car since they had a new bike.
`-` The last time + S + V2/ed + was when + S + V2/ed: Lần cuối ai làm gì là từ khi ai làm gì.
`=` S + have/has + not + V3/ed + since + S + V2/ed: Chưa làm gì kể từ khi ai làm gì.
`10` He has built this house since he was `30`.
`-` S + started/began + to V/Ving + when + S + V2/ed: Bắt đầu làm gì kể từ khi ai làm gì.
`=` S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed: Đã làm gì kể từ khi ai làm gì.
là saominhf chưa hiuw
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK