Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 it at 10. If only we knew all this information about the market many lqA B weeks ago. CO. D...
Câu hỏi :

Cứu với anh chị ơi .

image

it at 10. If only we knew all this information about the market many lqA B weeks ago. CO. D 11. My father gave me a watch for my birthday, but I wish he A

Lời giải 1 :

`10,B``->` had known 

`@` Cấu trúc câu ước thì QKĐ:

S+ wish(es) + S+ had+ V3/V-ed +O

`***` If only = I wish : Giá như 

`11,C``->` had given

`@` Cấu trúc câu ước thì QKĐ:

S+ wish(es) + S+ had+ V3/V-ed +O

`12,C``->` would 

`@` If `2`:

If + QKĐ, S+ would/could + V-inf +O

`->` Diễn tả hành động, giả thiết không có thật ở hiện tại

`***` Nếu vế If sử dụng động từ tobe thì động từ tobe chia là were với tất cả các ngôi

`@` can = be able to do sth : có thể làm gì 

`13,A``->` had sent 

`@` If `3`:

If + QKHT, S+ would/could + have + Vp2 +O

`->` Diễn tả hành động, giả thiết không có thật ở quá khứ 

`***` Vp2 của send là sent 

`14,B``->` have ordered 

`@` If `3`:

If + QKHT, S+ would/could + have + Vp2+O

`->` Diễn tả hành động, giả thiết không có thật ở quá khứ 

`@` Vp2 của order là ordered 

Lời giải 2 :

10. A `->` had known

11. C `->` had

12. C `->` would

13. A `->` had sent

14. D `->` have odered

----------------

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O

                   If + S + V-s/es, V/Don't V + O

Đảo ngữ: Should + S + V-bare, S + will/modal verbs + V-bare + O

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O

Đảo ngữ:

Tobe: Were + S, S + will/modal verbs + V-bare + O

V(thường): Were + S + to V, S + will/modal verbs + V-bare + O

Without/But for + N, S + would/could + V-bare + O

Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi

`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O

Đảo ngữ: Had + S + VpII, S + would/could + have VpII + O

                If it hadn't been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Had it not been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Without/But for + N, S + would/could + have VpII + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK