T.T cứu em với anh chị ơi
`15` C `->` had
`16` C `->` I would have come
`17` B `->` I would
`18` A `->` know
`19` A `->` had been
`20` C `->` is
`----------`
`***` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Biến thể: Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Dạng sai khiến: V/Don't V + or/and + S + will/can/may/... + V
`->` Đảo ngữ: Should + S + V, S + will/can/may/... + V
`-` If not `=` Unless: Nếu không
`-` Lưu ý: Unless không đi với mệnh đề phủ định vì chính nó đã mang nghĩa phủ định.
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `2`:
`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V
`->` Đảo ngữ: Were + S + O/to V, S + would/could/might/... + V
`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `3`:
`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
`->` Đảo ngữ: Had + S + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.
`***` Hỗn hợp câu điều kiện loại `2` và `3`:
`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/… + V2/ed
`=>` Diễn tả một hành động xảy ra ở quá khứ nhưng cho kết quả ở hiện tại.
`***` Câu điều kiện loại `0`:
`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + V(s/es)/tobe
`=>` Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
15. C `->` had
16. C `->` I could have had
17. D `->` I would
18. A `->` know
19. C `->` had been
20. C `->` is
----------------
`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O
If + S + V-s/es, V/Don't V + O
Đảo ngữ: Should + S + V-bare, S + will/modal verbs + V-bare + O
`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại
Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O
Đảo ngữ:
Tobe: Were + S, S + will/modal verbs + V-bare + O
V(thường): Were + S + to V, S + will/modal verbs + V-bare + O
Without/But for + N, S + would/could + V-bare + O
Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi
`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ
Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O
Đảo ngữ: Had + S + VpII, S + would/could + have VpII + O
If it hadn't been for + N, S + would/could + have VpII + O
Had it not been for + N, S + would/could + have VpII + O
Without/But for + N, S + would/could + have VpII + O
`->` Câu điều kiện loại hỗn hợp 1 đưa ra giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại
nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật.
Công thức: If + S + had + VpII, S + would/could + V-bare
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK