Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 15. I would have called you if I could have known your number. A B C D 16. Had I...
Câu hỏi :

T.T cứu em với anh chị ơi

image

15. I would have called you if I could have known your number. A B C D 16. Had I known you were in hospital, I had come to visit you. A B C D 17. If I were

Lời giải 1 :

`15` C `->` had

`16` C `->` I would have come

`17` B `->` I would

`18` A `->` know

`19` A `->` had been

`20` C `->` is

`----------`

`***` Câu điều kiện loại `1`:

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`->` Biến thể: Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`->` Dạng sai khiến: V/Don't V + or/and + S + will/can/may/... + V

`->` Đảo ngữ: Should + S + V, S + will/can/may/... + V 

`-` If not `=` Unless: Nếu không

`-` Lưu ý: Unless không đi với mệnh đề phủ định vì chính nó đã mang nghĩa phủ định.

`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.

`***` Câu điều kiện loại `2`:

`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V

`->` Đảo ngữ: Were + S + O/to V, S + would/could/might/... + V

`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.

`***` Câu điều kiện loại `3`:

`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed

`->` Đảo ngữ: Had + S + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.

`***` Hỗn hợp câu điều kiện loại `2` và `3`:

`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/… + V2/ed

`=>` Diễn tả một hành động xảy ra ở quá khứ nhưng cho kết quả ở hiện tại.

`***` Câu điều kiện loại `0`:

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + V(s/es)/tobe

`=>` Diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Lời giải 2 :

15. C `->` had 

16. C `->` I could have had

17. D `->` I would

18. A `->` know

19. C `->` had been

20. C `->` is

----------------

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O

                   If + S + V-s/es, V/Don't V + O

Đảo ngữ: Should + S + V-bare, S + will/modal verbs + V-bare + O

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O

Đảo ngữ:

Tobe: Were + S, S + will/modal verbs + V-bare + O

V(thường): Were + S + to V, S + will/modal verbs + V-bare + O

Without/But for + N, S + would/could + V-bare + O

Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi

`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O

Đảo ngữ: Had + S + VpII, S + would/could + have VpII + O

                If it hadn't been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Had it not been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Without/But for + N, S + would/could + have VpII + O

`->` Câu điều kiện loại hỗn hợp 1 đưa ra giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại

nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật.

Công thức: If + S + had + VpII, S + would/could + V-bare

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK