Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Rearrange the words to make meaningful sentences. 1. always/she/early/gets/up 2. last/went/he/to/week/the/ cinema 3. are/my/studying/right/students/ no
Câu hỏi :

Giúp mình với mình cần gấp :(((

image

II. Rearrange the words to make meaningful sentences. 1. always/she/early/gets/up 2. last/went/he/to/week/the/ cinema 3. are/my/studying/right/students/ no

Lời giải 1 :

`1)` She always get up early

`-` HTĐ: `( + )` S + Vs/es + O

`2)` He went to the cinema last week

`-` QKĐ: `( + )` S + Ved/ Cột `2`

`3)` My students are studying right now

`-` Có now `to` HTTD

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`4)` It never rains in the summer

`-` Có never `to` HTĐ

`5)` He is reading a book

`-` HTTD: hành động đang xảy ra

Bài `3)`

`1)` She hate eating ice cream

`-` Not like to V/Ving `=` Hate to V/V-ing: không thích làm việc gì đó

`2)` I started to study English two years ago

`-` S + Started V-ing/ To V + thời gian + ago

`3)` He hasn't come to the party since he was sick

`-` HTHT + since + QKĐ

`-` HTHT: `( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3`

`-` QKĐ: `( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`4)` There are two husky dogs and a golden cat in my family

`-` There are + N( số nhiều ) + O

`5)` Tommy is well-known for his collection of coins

`-` collection of coins: bộ sưu tầm xu

`#Ph` 

Lời giải 2 :

II.

1. She always gets up early

Tạm dịch: Cô ấy luôn luôn dậy sớm

→ có always: luôn luôn là dhnb của thì HTĐ nên câu này chia theo cấu trúc của thì HTĐ ⇒ S+ V<s,es> + O 

2. He went to the cinema last week

Tạm dịch: Anh ấy đã đến rạp chiếu phim tuần trước 

→có last week: tuần trước là dhnb thì QKĐ nên ta chia theo cấu trúc của thì QKĐ ⇒ S + Ved/cột 2 + O 

3. My students are studying right now

Tạm dịch: Học sinh của tôi đang học ngay lúc này

→có right now: ngay lúc này là dhnh thì HTTD nên câu này ta chia theo cấu trúc của thì HTTD ⇒ S + tobe + Ving + O 

4. It never rains in the summer

Tạm dịch: Trời không bao giờ mưa vào mùa hè

→có never: không bao giờ là dhnb thì HTĐ nên ta chia theo cấu trúc thì HTĐ ⇒ S + V<s,es>+ O

5. He is reading a book

Tạm dịch: Anh ấy đang đọc sách 

→Xét theo nghĩa và phân tích dấu hiệu câu có tobe trước Ving ⇒ câu này đc chia theo thì HTTD, diễn tại một hành động đang xảy ra ở hiện tại

III.

1. She hate to eat/ eating ice cream

hate = don't like: không thích

CT: S + hate + Ving/ to V .....

2. I started to learn English seven years ago

→ Thì HTHT  chuyển sang QKĐ

CT: S + started + to V + time + ago

3. He hasn't came to the party since he was sick

 → Thì HTHT + since +QKĐ

CT: S + have/ has + Ved/cột 3 .....+ since + S + <tobe> Ved/cột 2 ....

4. There are 2 husky dogs and a golden cat in my family

Tạm dịch: có 2 con chó husky và một con mèo vàng trong gia đình tôi

 CT: There are + N số nhiều + .......

5. Tommy is famous for his coin collection

Tạm dịch: tommy nổi tiếng với bộ sưu tập của mình

  famous = well-known : nổi tiếng 

                               ∦nghachangg·ω·

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK