Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Calibri (Body) Slide Show Record Review View Help Shape Format 28 A A A E BIUS ab AV Aa A...
Câu hỏi :

Mọi người ơi cứu em đi

image

Calibri (Body) Slide Show Record Review View Help Shape Format 28 A A A E BIUS ab AV Aa A 3 Font 四 Paragraph day 6 Rewrite the sentences [] Shapes Arrange

Lời giải 1 :

`1` She asked me if I would take her to her school.

`-` Câu tường thuật dạng Yes/No:

`->` S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì) + (or not).

`-` Tương lai đơn `->` would + V

`-` you `->` I

`-` me `->` her

`-` my `->` her.

`2` She asked Minh not to swim in that river.

`-` S + ask + O + (not) + to V: bảo ai (không) làm gì.

`3` Why didn't Lan do her homework?

`-` because she was busy: vì cô ấy bận `->` chỉ lý do

`-` Why?: Tại sao?

`-` Quá khứ đơn: `(?)` (Wh) + Did(n't) + S + V?

`4` The more challenging the games is, the more exciting it becomes.

`-` So sánh kép với tính từ:

`->` The + adj-er/more adj + S + be, the + adj-er/more adj + S + be

`5` Hoa is more hard-working than Minh.

`-` So sánh hơn với tính từ:

`->` S1 + be + adj-er/more adj + than + S2.

`6` My son is a good swimmer.

`-` S + be + (a/an) + adj + N

`1` modernize

`-` afford + to V: đủ khả năng làm gì

`-` modernize (v): hiện đại hoá

`2` careful

`-` adj + N

`-` careful (adj): cẩn thận  

Lời giải 2 :

1. She asked me if I would take her to her school.

- Câu tường thuật Yes/No questions:

+ S + asked/wondered/wanted to know + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)

- Lùi thì: will -> would

- you -> I

- me -> her

- my -> her

2. She asked Minh not to swim in that river.

- asked sb (not) to do sth: yêu cầu ai đó (không) được làm gì

3. Why didn't Lan do her homework?

- Cụm từ: because she was busy (bởi vì cô ấy bận) -> mệnh đề chỉ lý do

-> Dùng từ để hỏi "Why" -> tại sao

- Wh-word + do/does/did + S + V-bare?

4. The game is challenging which becomes exciting.

- Which thay thế cho danh từ chỉ vật "The game"

- N(vật) + which + V

5. Hoa is more hard-working than Minh.

- So sánh hơn với tính từ dài:

+ S1 + tobe + more + adj + than + S2

6. My son is a good swimmer.

- S + V + adv

= S + tobe + a/an + adj + N

WORDFORM

1. modernize

- afford to do sth: nỗ lực làm gì.

- modernize(v): hiện đại hóa

2. caring

- adj + N

- caring(adj): chăm sóc

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK