Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Điền từ vào chỗ trống anxious                               shy                         frightened                  frustrated proud                       reli
Câu hỏi :

  1. Điền từ vào chỗ trống

anxious                               shy                         frightened                  frustrated

proud                       relieved                  shocked                     upset                       disappointed

1   The waiter was really rude to me when I asked for a glass of water. I was a bit ……

2   I went on a date with a guy last night but he was really ………………… He barely talked and couldn’t even look into my eyes.

3   My little sister won a singing competition. I was very …………………………………....

4   Our dog is really ill. I think he might die. We’re very ……………………..

5  I’ve got a difficult, important exam tomorrow. I’m feeling a little bit ……………………..

6   I went on the tallest, fastest ride at the theme park. I was really ……………………..

7   I was so …………………. when you broke your promise.

8   I’m ……………. you like it! I was worried that you’ve already got one.

9   I left my mobile on the bus, but someone found it. I was extremely ……………………..

Lời giải 1 :

` 1`. upset

` -` upset (adj) : bực bội

` -` Người phục vụ đối xử không tôn trọng ` ->` bực bội

` 2`. shy

` -` shy (adj) : ngại ngùng

` -` Gần như không nói chuyện và không dám nhìn vào mắt ` ->` ngại

` 3`. proud

` -` proud (adj) : tự hào

` -` Em gái thắng cuộc thi hát ` ->` tự hào

` 4`. frighten

` -` frighten (adj) : sợ hãi

` -` Chú chó ốm nặng và có thể chết ` ->` sợ hãi

` 5`. anxious

` -` anxious (adj) : lo lắng

` -` Có một bài thi ngày mai ` ->` lo lắng

` 6`. shocked
` -` shock (adj) : bất ngờ

` -` Đã đi trò chơi cao nhất, nhanh nhất ở công viên ` ->` bất ngờ

` 7`. frustrated

` -` frustrated (adj) : bực bội, khó chịu

` -` Phá vỡ lời hứa ` ->` Khó chịu

` 8`. relieve
` -` relieve (adj) : cảm thấy nhẹ nhõm

` -` Bạn thích nó, tôi nghĩ bạn có một cái rồi ` ->` cảm thấy nhẹ nhõm

` 9`. dissapointed

` -` dissapointed (adj) : thất vọng

` -` Để điện thoại trên xe bus, có người khác lấy được ` ->` thất vọng

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK