Phuong ( not finish) ……………. Her homework yet.
would you like some coffee? – I just ( make) …………………. Some.
She ( feed) …………….the cat yet? – Yes, she ( feed) ……….it half an hour ago
Look! Our new teacher ( come) ……….. . She ( have) ………..long black hair.
He ( cut) ………my hair too short. – Don’t worry; It ( grow) ………again very quickly.
I ( not go) ……….out this evening. I ( stay) ……………….at home.
The film ( begin) ………………at 7.30 or 8.00 ?
you ( be) ………………….away? – Yes. I ( go) ……………………to the country last Sunday.
They just( phone) …………..to say that they ( not come) ………….back till Friday night.
My uncle ( not visit) …………….us since he ( move) ……………..to the town.
nếu đc thì gthich nhaaa
`1)` hasn't finished
`-` Có yet `to` HTHT
`2)` have just made
`-` Có just `to` HTHT
`3)` Has she fed
`-` Có yet `to` HTHT
`4)` fed
`-` Có ago `to` QKĐ
`5)` is coming `-` has
`-` Có look `to` HTTD
`( + )` S + am/is/are + O
`-` Không có dấu hiệu nào `to` HTĐ
`( + )` S + Vs/es + O
`-` She `to` has
`6)` has cut `=` will grow
`7)` won't go `-` will stay
`-` Có this evening `to` TLĐ
`( + )` S + will + V
`( - )` S + will not + V
`8)` Does `-` begin
`-` HTĐ: `( ? )` Do/does + S + V + O `?`
`9)` were you `-` went
`-` Có last Sunday `to` QKĐ
`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O
`( + )` S + Was/were + O
`10)` have just phone `-` won't come
`-` Có just `to` HTHT
`11)` hasn't visited `-` moved
`-` HTHT + since + QKĐ
` Notes:
`-` HTHT: diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O
`( - )` S +have/has not + Ved/ Cột `3` + O
`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O
I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)
He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)
`-` DHNB:
`+` For + thoảng thời gian
`+` Since: mốc thời gian
`+` Before, just, yet, never, ever, already, ...
`#Ph`
1.hasn't finished
2. have just made
3. Has she fed
5. is coming / has
7. won't go / will stay
9. were you / went
10. have just phone / won't come
11. hasn't visited / moved
_____________________
Hiện tại hoàn thành [present perfect] diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại.
Cấu trúc:
Khẳng định : S + have/has + Ved/ Cột 3 + O
Phủ định : S +have/has not + Ved/ Cột 3 + O
Câu hỏi : Have/has + S + Ved/ Cột 3 + O
Ngôi thứ nhất dùng has
Ngôi thứ ba dùng have
Dấu hiệu:
For + thoảng thời gian ; Since: mốc thời gian ; Before, just, yet, never, ever, already, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK