Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 * Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday. 2....
Câu hỏi :

Giúp em với iiiiiiiiiii 

image

* Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday. 2. I like Math and she (like)..........Literature. 3.

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` starts

`2)` likes

`3)` bake

`4)` writes

`5)` takes care

`6)` have

`7)` swim

`8)` helps

`9)` is `-` tells

`10)` are

`---------`

`1)` is

`2)` is

`3)` are

`4)` is

`5)` is `-` am

`6)` aren't

`7)` are

`8)` Is she

`9)` is

`10)` are

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Lời giải 2 :

`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`

I,

`1,` starts

`2,` likes

`3,` bake

`4,` writes

`5,` takes care

`6,` has

`7,` swim

`8,` helps

`9,` is - tells

`10,` are

II,

`1,` is

`2,` is

`3,` are

`4,` is

`5,` is - am

`6,` aren't

`7,` are

`8,` Is she

`9,` is

`10,` are

`@` Thì Hiện Tại Đơn:

 Động từ tobe:

+) S + is/am/are + ...

-) S + is/am/are + not + ...

?) Is/am/are + S + ... ?

Chú ý : I + am , He/she/it/danh từ số ít + is , We/you/they/danh từ số nhiều + are

 Động từ thường:

+) S + V(s/es) + O

-) S + don't/doesn't + V-inf + O

?) Do/does + S + V-inf + O?

- Chú ý: 

+ I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf

+ He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) 

+ I/we/you/they/danh từ số nhiều + don't + V-inf

+ He/she/it/danh từ số ít + doesn't + V-inf + O

`@` Dấu hiệu : always , usually , often , never , sometimes , every day/week/month/... , once a week/month , twice a month/...

`@` Cách dùng:

- Diễn tả 1 chân lí , sự thật hiển nhiên

- Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày như 1 thói que.

- Diễn tả 1 lịch trình , thời khóa biểu. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK