Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VI. Grammar and Vocabulary 6. Chicago _____________ the third largest city in the United States. A. has been B. will...
Câu hỏi :

 VI. Grammar and Vocabulary
6.
Chicago _____________ the third largest city in the United States.
A. has been B. will be C. is D. was
7. Chicago _____________ “The Windy City”.
A. often calls B. is often called C. often called D. is often call
8. Environmental pollution has _____________ to lots of health problems.
A. led B. caused C. resulted D. made
9. _____________ industrial waste, many fish cannot survive.
A. Because B. Since C. Despite D. Because of
10. _____________ your international summer camp going' – It’s just awesome.
A. How’s B. What’s C. Where’s D. When’s
11. A very long time ago, in the country of Lac Viet there _____________ a god named Lac Long Quan.
A. is B. were C. was D. had been
12. Lac Long Quan and Au Co _____________, fell in love, and got married.
A. met B. meet C. meeting D. was met
13. The waves of the _____________ were so huge that it destroyed everything on the beach.
A. tornado B. hurricane C. tsunami D. earthquake
14. “Rescue workers saved a girl trapped in a collapsed school building.” – “_____________”
A. Oh dear! B. Good luck. C. How convenient! D. That’s great!
15. “The weather forecast says it’s going to rain tomorrow.” - “_____________ What a pity.”
A. Looks great! B. Not at all. C. Sounds good! D. Oh no!
16. I haven’t contacted with him _____________ he left for London.
A. as soon as B. after C. since D. before
17. Look at the _____________! This shirt is too expensive. You can't afford it.
A. shopping list B. price tag C. checkout D. wallet
 

Lời giải 1 :

`6`. C. is

`@` Câu này nói về một sự thật hiển nhiên, không thay đổi: Chicago luôn là thành phố lớn thứ ba ở Mỹ. Vì vậy, dùng thì hiện tại đơn để diễn tả.

`7`. B. is often called

`@` Câu này miêu tả một biệt danh thường xuyên được dùng để gọi Chicago. Dùng câu bị động ở thì hiện tại đơn để nhấn mạnh việc Chicago được gọi như vậy.

`8`. A. led

`@` Câu này muốn nói rằng ô nhiễm môi trường là nguyên nhân gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.

`9`. D. Because of

`@` "Because of" được dùng để chỉ nguyên nhân của một sự việc. Ở đây, chất thải công nghiệp là nguyên nhân khiến nhiều loài cá không thể sống sót.

`10`. A. How’s

`@` "How's" được dùng để hỏi về tình hình, cảm xúc của ai đó. Câu này muốn hỏi về trải nghiệm của người đó tại trại hè quốc tế.

`11`. C. was

`@` Câu chuyện này xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn để miêu tả.

`12`. A. met

`@` Đây là một chuỗi các hành động xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn cho tất cả các động từ.

`13`. C. tsunami

"tsunami" chỉ một con sóng thần khổng lồ, thường được gây ra bởi động đất dưới đáy biển.

`14`. D. That’s great!

`@` Đây là một câu trả lời thể hiện sự vui mừng và khen ngợi.

`15`. D. Oh no!

`@` Câu trả lời này thể hiện sự thất vọng vì dự báo thời tiết không tốt.

`16`. C. since

`@` "since" được dùng để chỉ một khoảng thời gian bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

`17`. B. price tag

`@` "price tag" là nhãn mác ghi giá tiền của một sản phẩm.

$-----$

`•` Thì hiện tại đơn:

`@` Khẳng định: S + V(s/es) + O

`@` Phủ định: S + do/does + not + V + O

`@` Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

`•` Câu bị động:

`@` S + be + Vp.p + (by O)

`•` Cấu trúc "lead to":

`@` Something + leads to + something else

`•` Cấu trúc "because of":

`@` Because of + noun/noun phrase

`•` Câu hỏi với "How's":

`@` How's + something/someone?

`•` Thì quá khứ đơn:

`@` Khẳng định: S + V2/Ved + O

`@` Phủ định: S + did + not + V + O

`@` Nghi vấn: Did + S + V + O?

`•` Cấu trúc "so...that":

`@` So + tính từ/trạng từ + that + mệnh đề

`•` Các câu cảm thán:

`@` What + (a/an) + tính từ + danh từ!

`@` How + tính từ/trạng từ!

Lời giải 2 :

`6)` `C.`

`->` fact `=>` HTĐ

`->` S + be + N ... ; Chicago là số ít `=>` is

`7)` `B.`

`->` S + be + tt chỉ tần suất + V2 ... `=>` bị động

`8)` `A.`

`->` lead to N: dẫn tới cái gì

`->` cause + N

`->` result in

`9)` `D.`

`->` because of + N

`->` industrial waste là N

`10)` `A.`

`->` hỏi về chuyến đi như thế nào `=>` how

`->` How + be + N ... ?

`11)` `C.`

`->` a long time ago `=>` QKĐ

`->` there + was/were (not) + N ... ;  a god là số ít `=>` was

`12)` `A.`

`->` các HĐ đã xảy ra trong qk `=>` QKĐ

`->` S + V-qk + ...

`13)` `C.`

`->` tsunami (n): sóng thần `=>` có waves

`14)` `D.`

`->` that's great!: thật tuyệt vời `=>` vì đã cứu được cô bé

`15)` `D.`

`->` oh no!: ôi không `=>` trời mưa nên không tốt

`16)` `C.`

`->` since: kể từ khi

`->` vì đã rời London mà chưa liên lạc `=>` since

`17)` `B.`

`->` xem giá trên price tag (n): mác

`-`

@magnetic

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK