Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 C R F G H ? 4. please?/ how to cook/ tell me/ Can you/ Hue beef noodles 5. You/eat/...
Câu hỏi :

tiếp nhé đề cÂu 4/5/6/7/8 là sắp xếp

image

C R F G H ? 4. please?/ how to cook/ tell me/ Can you/ Hue beef noodles 5. You/eat/ vegetables/ much/ should 6. like/ I'd/ some/ potatoes/ carrots/ and/ so

Lời giải 1 :

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

-------------------------------------------------

4. Can you tell me how to cook Hue beef noodles, please? 

Can you tell me how to + V1? bạn có thể nói cho tôi nghe cách làm gì 

5. You should eat much vegetables. 

should + V1: nên làm gì 

6. I'd like some potatoes and some carrots. 

would like + to V / N : muốn 

some + N 

7. I have some bananas but I don't have any oranges.

some dùng cho câu khẳng định

any dùng cho câu phủ định 

8. They would like a cup of coffee and a piece of cake. 

would like + to V / N : muốn 

a cup of + N : 1 ly, tách 

a piece of + N : 1 mẫu, miếng 

III)

1. played / was 

2. flying/going

prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì  

3. moved / spent 

DHNB: in 1917 (QKD)

4. went / didn't buy 

DHNB: yesterday evening (QKD)

5. listening 

fancy  + Ving: thích 

6. will / do / will play 

DHNB: tomorrow morning (TLD)

7. drink / isn't 

shouldn't + V1 không nên làm gì 

8. watches / are listening 

DHNB: every night (HTD), now (HTTD)

9. playing / doing 

like + Ving: thích 

hate + Ving: ghét 

10. is driving / will hit 

DHNB: Look at the car (HTTD)

S + think(s) + TLĐ

11. has cleaned 

12. haven't met 

DHNB: since last week (HTHT)

Lời giải 2 :

4. Can you tell me how to cook Hue beef noodles please?

  (Bạn có thể chỉ cho tôi cách nấu mì Huế đc kh? - lời đề nghị)

5. You should eat much vegetables

 (Bạn nên ăn nhiều rau quả - lời khuyên)

6. I'd like some potatoes and some carrots

 (Tôi muốn một ít khoai tây và một ít cà rốt - lời yêu cầu)

7. I don't have any oranges but I have some bananas

  (Tôi không có cam nhưng tôi có một ít chuối)

8. They would like a cup of coffee and a piece of cake

   (Họ muốn một tách cà phê và một miếng bánh - yêu cầu )

 III,

1. played - was

(CT : QkĐ + when + QKĐ )

2. flying - going  

(CT : Prefer + Ving to Ving ) 

3. moved - spent  

(in 1917 : mang dhnb của thì QKĐ nên ta chia theo thì QKĐ )

4. went - didn't buy

 ( yesterday: hôm qua là dhnb của thì QKĐ )

5. listening  

 ( sau fancy + ving )

6. will you do 

(xuất hiện tomorrow: ngày mai là dấu hnb của thì TLĐ )

7. drink - insn't  

(sau động từ khuyết thiếu should + V , vế còn lại chia HTĐ ) 

8. watches - are listening

 (vế 1 có every night: mỗi đêm  là dhnb thì HTĐ mà my family là một nhóm người không chia riêng lẻ nên động từ watch ta chia số ít  nhiều nên động từ watch giữ nguyên ; vế còn lại ta thấy now: ngay bây giờ mà có we là số nhiều nên chia tobe là are còn lại + ving  ) 

9. playing - doing/ to do

 ( vì sau like có cấu trúc là like + ving nên chia play thêm ing, vế còn lại có hate theo cấu trúc : hate + ving/ to v nên chia ving hay to v đều đc ) 

10. is driving - will hit  

(có look at động từ HTTD nên chia tobe+ving mà the driver : tài xế là số ít ta chia is, vế còn lại có think: nghĩ nên ở trường hợp này chia  S + think + wil + V + O  "tôi nghĩ anh ấy sẽ đâm vào người đi xe đạp" ) 

11. has cleaned 

 ( Thì htht diễn tả một sự việc đã xảy ra trong Qk nhưng có liên quan đến hiện tại ) 

12. haven't met 

 ( since là dấu hiệu của thì Htht mà they là số nhiều nên ta chia theo công thức S + have + P2 + O ) 

vote cho mik nhé, c.ơn b

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK