Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. There/be/ a lot of advantages / when living/ the city. The life/exciting, People/can travel/public transport. → 2. There/ be/...
Câu hỏi :

1. There/be/ a lot of advantages / when living/ the city. The life/exciting, People/can travel/public transport.

2. There/ be/ good schools/ hospitals,/ and / other public amenities/ such as parks, cinemas/ and/ sports facilities.

Help mình 10 câu này đúng cho 25 sao

image

1. There/be/ a lot of advantages / when living/ the city. The life/exciting, People/can travel/public transport. → 2. There/ be/ g

Lời giải 1 :

`1`.There are a lot of advantages to living in the city. The life is exciting, and people can travel using public transport.

`Dịch`:Có rất nhiều lợi thế khi sống ở thành phố. Cuộc sống thú vị và mọi người có thể đi lại bằng phương tiện công cộng.

`2`.There are good schools, hospitals, and other public amenities such as parks, cinemas, and sports facilities.

`Dịch`:Có trường học, bệnh viện tốt và các tiện ích công cộng khác như công viên, rạp chiếu phim và cơ sở thể thao.

`3`.It also offers various opportunities, cultural activities, and community amenities that can contribute to people's happiness.

`Dịch`:Nơi đây cũng cung cấp nhiều cơ hội, hoạt động văn hóa và tiện ích cộng đồng có thể góp phần mang lại hạnh phúc cho mọi người.

`4`.The town's public amenities make it a livable place for its residents.

`Dịch`:Các tiện ích công cộng của thị trấn khiến nơi đây trở thành nơi đáng sống cho cư dân.

`5`.However, the downtown area can be too crowded, and the cost of living is very high.

`Dịch`:Tuy nhiên, khu vực trung tâm thành phố có thể quá đông đúc và chi phí sinh hoạt rất cao.

`-`However, S + V (+ O)+...,S+V.....

`6`.Some cities are like concrete jungles with so many buildings.

`Dịch`:Một số thành phố giống như những khu rừng bê tông với rất nhiều tòa nhà.

`7`.Some cities may not be safe because of high crime rates.

`Dịch`:Một số thành phố có thể không an toàn vì tỷ lệ tội phạm cao.

`-` S + V +.....+because of + Pronoun/ Noun/ Noun phrase/ V-ing

`8`.The more developed the city is, the more crowded it becomes.

`Dịch`:Thành phố càng phát triển thì càng đông đúc.

`-`the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V :càng, càng

`9`.Reducing noise pollution in the hometown can lead to a better quality of life.

`Dịch`:Giảm ô nhiễm tiếng ồn ở quê hương có thể mang lại chất lượng cuộc sống tốt hơn.

`10`.The authorities must take action now to solve traffic congestion in the downtown area.

`Dịch`:Chính quyền phải hành động ngay để giải quyết tình trạng tắc nghẽn giao thông ở khu vực trung tâm thành phố.

 

Lời giải 2 :

1. There are a lot of advantages when living in the city. The life is exciting. People can travel by public transport.

- there + be + N: có cái gì đó

- travel by...: di chuyển bằng...

Có rất nhiều lợi ích khi sống ở thành phố. Cuộc sống rất thú vị. Mọi người có thể đi lại bằng phương tiện công cộng.

2. There are many good schools, hopitals and other public amenities such as parks, cinemas and sport facilities.

- there + be + N: có cái gì đó

- public amenities: tiện ích công cộng

- facilities: công cộng

Có khá nhiều trường tốt, bệnh viện và các tiện ích công cộng khác như công viên, rạp phim và cơ sở thể thao.

3. It also offers various opportunities, cultural activities and community amenities that can contriblute to people's happiness.

- offer: cung cấp

- various opportunities: nhiều cơ hội

- cultural activity: hoạt động văn hóa

- community amenity: tiện ích cộng đồng

- contribute to: góp phần vào

⇒ Nó cũng cung cấp nhiều cơ hội, hoạt động văn hóa và tiện ích cộng đồng từ đó có thể góp phần vào sự vui vẻ của người dân.

4. The town's public amenities make it a liveable place for its residents.

- liveable: đáng sống

- public amenity: tiện ích công cộng

Dịch: Các tiện ích công cộng của đô thị giúp cho nơi này chở thành 1 nơi đáng sống.

5. However, the downtown area is too crowded. The cost of living is very high. 

- downtown area: khu vực trung tâm

- cost of living: chi phí sinh sống

Dịch: Tuy nhiên, khu vực trung tâm khá đông đúc. Chi phí sinh sống thì rất cao.

6. Some cities are like concrete jungles with so many buildings.

- concrete: bê tông

- jungle: khu rừng

- be like...: giống như

⇒ Một số thành phố giống như những khu rừng bê tông với nhiều tòa nhà.

7. Some cities are not safe because of high crime rates.

- crime state: tỉ lệ tội phạm

- because of + cụm N: bởi vì...

⇒ Vài thành phố không an toàn vì tỉ lệ tội phạm cao.

8. The more developed the city, the more crowded it becomes.

- develope: cải thiện

- crowd: đông đúc

Thành phố càng phát triển, thì lại càng trở nên đông đúc.

9. Reducing noise pollution in the hometown can lead to a better quality of life.

- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn

- quality of life: chất lượng cuộc sống

- lead to: dẫn tới

⇒ Giảm ô nhiễm tiếng ồn ở quê có thể dẫn tới một cuộc sống chất lượng tốt hơn.

10. The authority must take action now to solve traffic congestion in the downtown area.

- authority: chính quyền

- congestion: tình trạng ùn tắc

- action + to V: hành động để làm cái gì đó

- take action: hành động

Chính quyền phải hành động lập tức để giải quyết tình trạng tắc nghẽn giao thông ở khu vực trung tâm.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK