Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 II-Điền“was/ were” vào chỗ trống 1. The teacher 2.The students, nice very clever. 3.But one student_ _in trouble. 4.We 5.He...
Câu hỏi :

Mọi người giúp mik với 

image

II-Điền“was/ were” vào chỗ trống 1. The teacher 2.The students, nice very clever. 3.But one student_ _in trouble. 4.We 5.He 6.1. in Canberra last spring. 7

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước :

1. Was

2. Were

3. Was

4. Were

5. Was

6. Was

7. Were

8. Was

9. Was

10. Were

11. Were

12. Were

13. Was

14. Was

15. Were

___________________

Thì quá khứ đơn :

- Cấu trúc ( Động từ to be ) :

( + ) : S + was / were + adj / noun

( - ) : S + was / were + not + adj / noun

( ? ) : Was / were + S + adj / noun ?

+ I , he , she , it , danh từ số ít dùng was

+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng were

__________________

$\color{Yellow}{\text{#LucyTeddyLuris}}$

Lời giải 2 :

`1.` was

`2.` were

`3.` was

`4.` were

`5.` was

`6.` was

`7.` were

`8.` was

`9.` was

`10.` were

`11.` were

`12.` were

`13.` was

`14.` was

`15.` were

`__________________________`

`*` QKĐ với tobe: `(+)` S + was/were +  N/adj

`-` I/he/ she / it / DTSI + was

`-` You/ we / they/ DTSN + were.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK