Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chọn đáp án đúng 1. They … the meaning of the word in dictionary at the moment. A. were looking...
Câu hỏi :

Chọn đáp án đúng
1. They … the meaning of the word in dictionary at the moment.

A. were looking up

B. are looking for

C. are looking up

D. looked at

2. We … when she … her children.

A. studied/was calling

B. were studying/was calling

C. studied/ called

D. were studying/called

3. We … him and we … but he …

A. saw/waved/didn't see

B. were seeing/waved/didn't see

C. were seeing/were waving/didn't see

D. saw/waved/doesn't see

4. While we … to the music, the lights …

A. were listening/turned off

B. listened/turned off

C. were listening/were turned off

D. were listening/turned on

5. The accident … while we …

A. was happened/were sleeping

B. happened/were sleeping

C. was happening/were sleeping

D. happened/slept

6. My mother … for me when I … home.

A. cooked/came

B. has cooked/came

C. was cooking/was coming

D. was cooking/came

7. What … when she got up?

A. are you doing

B. have you done

C. were you doing

D. did you do

8. She … the room while the children…

A. left/was sleeping

B. was leaving/were crying

C. left/were crying

D. left/cried

Lời giải 1 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)

DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, ...

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-----------------------------------------------------

 1. C 

look up: tra cứu 

DHNB: at the momnet (HTTD)

2. D

3. A

4. A

turn off: tắt 

5. B

6. D

7. C 

8. C

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

` 1`. B

` -` look for sth : tìm kiếm cái gì

` -` at the moment ` ->` HTTD

` -` HTTD : ` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` 2`. D

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

` 3`. A

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

              : S + didn't + V-inf + ...

` 4`. A

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

` 5`. B

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

` 6`. C

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

` 7`. C

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

` 8`. C

` -` Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác xen vào (HTĐ)

` -` QKTD : S + was/were + V-ing + ...

` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK