Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 6. (a) My brother ___ (work) in a bank. (b) My brother ___ (work) from home today because of the...
Câu hỏi :



6. (a) My brother ___ (work) in a bank.
(b) My brother ___ (work) from home today because of the weather.

7. (a) We ___ (live) in New York.
(b) This week, we ___ (stay) at a hotel in New York.

8. (a) It ___ (rain) a lot in April.
(b) It ___ (rain) heavily right now.

9. (a) She ___ (eat) vegetables every day.
(b) She ___ (eat) dinner at the moment.

10. (a) They ___ (not like) to watch horror movies.
(b) They ___ (watch) a horror movie right now.

Lời giải 1 :

`6)` works 

`7)` is working

`-` Có today `to` HTTD

`8)` 

`a)` live

`-` Không có dấu hiệu thì nào `to` HTĐ

`b)` are staying

`-` Có this week `to` HTTD

`9)`

`a)` eats

`-` Có every day `to` HTĐ

`b)` is eating

`-` Có at the moment `to` HTTD

`10)`

`a)` don't like

`-` Không có dấu hiệu thì nào `to` HTĐ

`b)` are watching

`-` Có right now `to` HTTD

`@` HTTD: tính chất tạm thời

`+` Đang xảy ra

`+` Chê bai ( be always)

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are + S + V-ing

I `to` am(not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is(not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)

`-` DHNB:

`-` Now `=` at present `=` right now

`-` Look, listen, be quiet

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Lời giải 2 :

`6.`

`a.` works

`-` Sự thật, sự thật hiển nhiên `-` HTĐ

`b.` is working

`-` today `-` HTTD
`7.`

`a.` live

`-` sự thật `-` HTĐ
`b.` are staying

`-` this week `-` HTTD
`8.`

`a.` rains

`-` sự thật hiển nhiên `-` HTĐ

`b.` is raining

`-` now `-` HTTD
`9.` 

`a.` eats

`-` every day `-` HTĐ
`b.` is eating

`-` at the moment `-` HTTD

`10.`

`a.` don't like

`b.` are watching

`-` now `-` HTTD

`___________________________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK