Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.(a) Every morning, she ___ (walk) to school. (b) Look! She ___ (walk) to school right now. 2. (a) He...
Câu hỏi :

1.(a) Every morning, she ___ (walk) to school.
(b) Look! She ___ (walk) to school right now.

2. (a) He usually ___ (play) football on Saturdays.
(b) They ___ (play) football in the park at the moment.

3. (a) I ___ (not understand) this question.
(b) Sorry, I can't talk right now. I ___ (study).

4. (a) The train ___ (leave) at 6:00 PM every day.
(b) The train ___ (leave) the station now.

5. (a) They always ___ (go) to the beach in the summer.
(b) Right now, they ___ (go) to the beach

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)`

`a)` walks

`-` Có every morning `to` HTĐ

`b)` is walking

`-` Có look `to` HTTD

`2)`

`a)` plays

`-` Có usually `to` HTĐ

`b)` are playing

`-` Có at the moment `to` HTTD

`3)`

`a)` don't understand

`-` Không có dấu hiệu thì nào `to` HTĐ

`b)` am studying

`-` Có right now `to` HTTD

`3)`

`a)` leaves

`-` HTĐ: phương tiện công cộng

`b)` is leaving

`-` Có now `to` HTTD

`4)` go

`-` Có always `to` HTĐ

`5)` are going

`-` Có right now `to` HTTD

`@` HTTD: tính chất tạm thời

`+` Đang xảy ra

`+` Chê bai ( be always)

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are + S + V-ing

I `to` am(not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is(not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)

`-` DHNB:

`-` Now `=` at present `=` right now

`-` Look, listen, be quiet

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Lời giải 2 :

Đáp án:

 1.awalks

b. is walking

2.plays

3.a) don't understand

b) am studying

4.a)leaves

b)is leaving

5.a)go

b) are going

Giải thích các bước giải:

1.a) Có dấu hiệu " every morning " chia thì hiện tại đơn, "she" là số ít V+s/es

b) Có câu mệnh lệnh thì câu chia thì hiện tại tiếp diễn , "she" là chủ ngữ số ít S + be + Ving

2. a) Có dấu hiệu " usually " chia thì hiện tại đơn, "he" là số ít V+s/es

b) Có dấu hiệu " at the moment " chia thì hiện tại tiếp diễn , "they" là số nhiều S+ be + Ving

3.a) Không có dấu hiệu gì thì chias hiện tại đơn ( cô tui bảo thế =)) ), mượn trợ động từ V giữ nguyên

b) Có dấu hiệu "now" chia thì hiện tại tiếp diễn , S + be +Ving

4.a) Có dấu hiệu " every day " hành động thường xuyên xảy ra chia thì hiện tại đơn, "the train" là số ít thêm s/es sau V

b)Có dấu hiệu "now" chia thì hiện tại tiếp diễn , S + be +Ving

5.a) Có dấu hiệu " always " chia thì hiện tại đơn, "the train" là số ít V+s/es

b)Có câu mệnh lệnh thì câu chia thì hiện tại tiếp diễn , "they" là chủ ngữ số nhiều  S + be + Ving

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK