ainhanh giúp mik với
sos
`1.` haven't seen
`-` DHNB: Since the last family reunion `->` HTHT
`2.` has given
`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT
`3.` have not decided
`-` DHNB: Yet `->` HTHT
`4.` has written
`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT
`5.` have never visited
`-` DHNB: Never `->` HTHT
`-` Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại. `->` HTHT
`--------------`
`-` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have
`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` hasn't
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` haven't
`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$
`-` Trong đó:
`+` Has `+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được
`+` Have `+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
1. I have not seen my cousin since the last family reunion.
2. Our teacher has given us five tests this semester.
3. They have not decided on their next holiday destination yet.
4. She has written three novels about her travels.
5. We have never visited that new amusement park.
HTHT : S + have/ has + V-ed/V3 + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK