Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Choose the underlined part (A,B,C or D) that needs correcting. 16. We drove to work when it started to rain...
Câu hỏi :

helppppppppppppppppp

image

Choose the underlined part (A,B,C or D) that needs correcting. 16. We drove to work when it started to rain heavily. A B C D 17. At 5p.m. yesterday, while

Lời giải 1 :

`16,` A `->` were driving

- Chúng tôi đang lái xe đi làm thì trời bắt đầu mưa to.

`17,` C `->` were having

- Vào 5 giờ chiều ngày hôm qua, trong khi chúng tôi đang ăn tối, một vụ va chạm xe đã xảy ra trước nhà chúng tôi.

`18,` was driving - saw

- Khi tôi đang lái xe về nhà ngày hôm qua, tôi thấy một vụ cháy lớn ở gần rừng.

`19,` were swimming - sank

- Đám bạn chúng tôi đang bơi khi một trong số họ bất ngờ chìm xuống nước.

- sink - sank - sunk : chìm xuống

`------`

Trong quá khứ, hành động đang diễn ra hoặc hai hành động diễn ra song song thì chia quá khứ tiếp diễn :

`**` Quá khứ tiếp diễn :

`( + )` S + was/ were + V-ing

`(-)` S + was/were + not + V-ing

`(?)` (WH-word) + was/ were + S + V-ing?

* Note :

- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were

Hành động xen vào chia quá khứ đơn:

`**` Quá khứ đơn

`@` Verb : 

`(+)` S + Ved/ V2

`(-)` S + did not/ didn't + V (bare)

`(?)` (WH-word) + did + S + V (bare) ?

`@` To be :

`(+)`S + was/were 

`(-)`S + was/were + not

`(?)` (WH-word) + was/were + S + O?

Lời giải 2 :

`16)` 

`to` Chọn `A`

`-` Sửa: were driving

`-` Có when:

`+` Hành động đang xảy ra `to` QKTD

`+` Hành động xen vào `to` QKĐ

`17)`

`to` Chọn `C` 

`-` Sửa: were having

`-` Giải thích tương tự câu `16`

`18)`  was driving `-` saw

`19)` were swiming `-` sank

`-` Notes:

`@` QKTD: hành động đang xảy ra tại `1` thời điểm xác định

`+` Đang xảy ra thì hành động khác xen vào

`-` Xảy ra `to` QKTD

`-` Chen vào `to` QKĐ

`-` Diễn ra song song với nhau `to` QKTD

`to` Diễn biễn hành động

`( + )` S + was/were + V-ing

`( - )` S + was/were not + V-ing

`( ? )` Was/were + S + V-ing `?`

`@` DHNB: 

`-` Thời gian ( cụ thể): at time

`-` While ( diễn ra) 

`-` When ( đang xảy ra - xen vào)

`@` QKĐ: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại 

`+` Chuỗi hành động

`to` Kết quả

`-` Cấu trúc tobe

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were not + O

`( ? )` Was/were + S + O

I, He, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` were ( not)

`-` V( thường)

`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`( - )` S + did not + V + O

`( ? )` Did + S + V + O `?`

`@` DHNB:

`-` Yesterday

`-` Last

`-` Ago

`#Ph`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK