Exercise 1: Use the correct form of verbs in brackets.
33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters.
34. She (have) __________a hard life, but she's always smiling.
35. I think Jim (be) __________ out of town.
`Answer:`
`33,` had finished `-` sat
`@` After + QKHT, QKĐ: nói về `1` hành động xảy ra và hoàn tất trước `1` hành động khác trong quá khứ
`@` QKHT: $\text{S + had + Vpp}$
`@` QKĐ: $\text{S + VpI}$
`34,` has
`@` Vế sau có "she's always smiling (cô ấy luôn mỉm cười)" `=>` Vế trước dùng HTĐ
`@` Công thức: $\text{S + V(s/es)}$
`35,` will be
`@` S + think + TLĐ: diễn tả `1` dự đoán không có căn cứ
`@` Công thức: $\text{S + will/shall + V}$
`#TD`
$#Lúa$
`--------------`
`33.` After he finished breakfast, he sat down to write some letters.
`34.` She has had a hard life, but she's always smiling.
`35.` I think Jim is out of town.
`--------------`
`@` Hiện Tại Đơn:
`+)` S + V(s/es)
`-)` S + do/does + not + V
`?)` Do/Does + S + V?
`@` Qúa Khứ Đơn:
`+)` S + V(ed/ cột 2)
`-)` S + did not/didn't + V (nguyên mẫu)
`?)` Did + S + V (nguyên mẫu)?
`@` Hiện Tại Hoàn Thành
`+)` S + have/has + V(ed/cột 3)
`-)` S + have/has + not + V(cột 3/ ed)
`?)` Have/Has + S + V(ed/cột 3)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK