Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex 1: Supply the correct form of the words in brackets 1. The Japanese eat ___ , so they have...
Câu hỏi :

Ex 1: Supply the correct form of the words in brackets

1. The Japanese eat ___ , so they have high life expectancy ( health )

2. Drinking unclean water can cause ___ ( sick )

3. My uncle is a ___. He doesn't eat meat or fish ( vegetable )

4. ____ can increase the risk of heart disease and diabetes ( obese )

5. I'm ____ to shellfish, so I can't eat lobster and shrimp ( allergy )

6. I got ____ during my beach vacation ( sunburn )

7. Lack of vitamin E can cause skin diseases and ____ ( tired )

8. The symptoms of the disease include fecer and ____ ( head )

( GHI RÕ LỜI GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH NHÉ )

Lời giải 1 :

`1)` healthily (adv): `1` cách lành mạnh

`->` V + adv

`->` have high life expectancy: có thời gian sống lâu hơi

`2)` sickness (n): bệnh tật

`->` drinking unclean water là `1` HĐ

`->` can V-inf: có thể làm gì

`->` cause + N: gây ra cái gì

`3)` vegetarian (n): người ăn chay

`->` my uncle là người `=>` vegetarian (không ăn thịt/cá)

`->` my uncle là số ít `=>` is

`->` S + be + N ...

`4)` Obesity (n): bệnh béo phì

`->` N + can + V-inf ...

`->` increase sth: gia tăng cái gì

`5)` allergic (v): dị ứng

`->` be allergic to N: dị ứng cái gì

`->` dị ứng nên không thể `=>` so: vì vậy

`6)` sunburnt (v): bị cháy nắng

`->` get/have + V2: bị làm sao

`->` get `-` got `-` gotten

`7)` tiredness (n): sự mệt mỏi

`->` cause + N: gây ra cái gì

`->` lack of vitamin E là `1` HĐ

`8)` headaches (n): sự đau đầu

`->` include + N: bao gồm cái gì

`->` symtoms là số nhiều `=>` include

`-`

@magnetic

Lời giải 2 :

` 1`. healthily

` -` V + adv

` -` healthily (adv) : một cách lành mạnh

` -` life expectancy : tuổi đời

` 2`. sickness

` -` cause + N : gây ra cái gì

` -` can + V-inf : có thể làm gì

` -` sickness (n) : bệnh tật

` 3`. vegetarian

` -` vegetarian (n) : người ăn chay

` -` Không ăn thịt hay cá ` ->` ăn chay

` 4`. obesity

` -` obesity (n) : béo phì

` -` increase : gia tăng

` 5`. allergic

` -` allergic (v) : dị ứng

` -` allergic to sth : dị ứng với cái gì

` 6`. sunburnt

` -` sunburnt (v) : bị cháy nắng

` -` get/have + V2 : bị làm sao

` 7`. tiredness

` -` tiredness (n) : sự mệt mỏi

` -` cause + N : gây ra cái gì

` 8`. headaches

` -` headaches (n) : đau đầu

` -` include : bao gồm

` -` symtom (n) : triệu chứng

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK