Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 27. Lora: "When's your birthday?" - Tom: " A. I'm 24. 99 B. Congratulations! C. Good idea! D. On June...
Câu hỏi :

helppppppppppppppppppp

image

27. Lora: "When's your birthday?" - Tom: " A. I'm 24. 99 B. Congratulations! C. Good idea! D. On June 10th. him 28. He asked her to marry him but she A. we

Lời giải 1 :

`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`

`27,` D

Lora: "When's your birthday?" ("Sinh nhật của bạn khi nào?")

Tom: "………."

`@` Xét các đáp án :

A. Congratulations! (Xin chúc mừng!) -> Không hợp ngữ cảnh

B. I'm 24. (Tôi 24.) -> Không hợp ngữ cảnh

C. Good idea! (Ý tưởng hay!) -> Không hợp ngữ cảnh

D. On June 10th. (Ngày 10 tháng 6.) -> Hợp lí

`28,` B

- Câu tường thuật dạng câu kể : S + said (to O)/told O + (that) + S + V(lùi thì) + O 

- turn down (phr.v) : từ chối 

`29,` B

- tense (adj) :  căng thẳng = stressed (adj) : căng thẳng, mệt mỏi

- disappointed (adj) : thất vọng 

- excited (adj) : phấn khích, hứng thú

- surprised (adj) : ngạc nhiên

`30,` No answer

- delighted (adj) : hài lòng, vui mừng  

- pleased (adj) : hài lòng, vui mừng

- calm (adj) : bình tĩnh , yên bình, điềm tĩnh

- excited (adj) : phấn khích, hứng thú

- worried (adj) : lo lắng, băn khoăn

`31,` A

"What's the weather like in Vietnam now, Mai?" ("Thời tiết ở Việt Nam hiện tại thế nào, Mai?")

Mai:"

`@` Xét các đáp án :

A. It is very hot. (Trời rất nóng.) -> Hợp lí

B. No, thank you. (Không, cảm ơn.) -> Không hợp ngữ cảnh

C. Yes, I know. (Vâng, tôi biết.) -> Không hợp ngữ cảnh

D. I am afraid so. (Tôi e là vậy.) -> Không hợp ngữ cảnh

`32,` A

Stranger: "Excuse me, could you tell me the way to the nearest bank?" ("Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?")

Linda:

`@` Xét các đáp án :

A. Go straight ahead. (Đi thẳng đi.) -> Hợp lí

B. I agree with you. (Tôi đồng ý với bạn.) -> Không hợp ngữ cảnh

C. Good for you. (Tốt cho bạn.) -> Không hợp ngữ cảnh

D. Don't worry. (Đừng lo lắng.) -> Không hợp ngữ cảnh

Lời giải 2 :

`27)` `D`

`-` When dùng để hỏi về thời gian mà chỉ có đáp án D nói về thời gian.

`-` on + ngày , tháng 

`28)` `B`

`-` turn down : từ chối , giảm

`-` Anh ấy bảo cô ấy cưới mình nhưng cô ấy đã từ chối anh ấy.

`29)` `B`

`-` tense (adj) : căng thẳng `=` stressed (adj) : căng thẳng

`-` disappointed (adj) : thất vọng

`-` excited (adj) : hứng khởi

`-` surprised (adj) : nhạc nhiên

`30)` `A`

`-` pleased (adj) : vừa ý `=` delighted (adj) : vui mừng

`-` calm (adj) : bình tĩnh

`-` excited (adj) : hứng khởi

`-` worried (adj) : lo lắng

`31)` `A`

`-` What's the weather like in + địa điểm? : Thời tiết như thế nào ở đâu đó?

`-` It is very hot : Trời rất nóng.

`32)` `A`

`-` Could you tell me the way to + địa điểm? `->` hỏi đường.

`-` Go straight ahead : Đi thẳng.

`@01042008`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK