Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 2.If you want that job, you should _____ the application. A.fill up B.take off C.fill in D.take up 3.Everyone expects...
Câu hỏi :

2.If you want that job, you should _____ the application.

A.fill up

B.take off

C.fill in

D.take up

3.Everyone expects you to _____ out your duty of care to its employees.

A.put

B.carry

C.get

D.go

4.I _____ the computer because it was making a strange noise.

A.switched off

B.set off

C.went off

D.took off

5.The children have _____ for extra art lessons.

A.taken off

B.put away

C.signed up

D.gone over

6.Tom's brother asked him to _____ the music so that he could sleep.

A.close down

B.go up

C.turn down

D.stand up

7.Take the number 5 bus and get _____ at Times Square.

A.outside

B.down

C.up

D.off

8.Who looks _____ your children when you are away from home?

A.after

B.to

C.at

D.for

9.Trains stop here in order to _____ passengers only.

A.got on

B.pick up

C.get off

D.pull in

10.She switched on the fan to _____ the smoke.

A.blow up

B.blow out

C.blow away

D.blow down

Lời giải 1 :

`2)`  

`to` Chọn `C`

`-` fill in: điền ( vào)

`@` Dịch: Nếu bạn muốn công việc đó, bạn nên điền đơn   

`3)` 

`to` Chọn `B`

`-` carry out sth: tiến hành, thực hiện việc gì đó

`@` Dịch: Mọi người đều mong đợi bạn tiến hành nhiệm vụ quan tâm đến nhân viên của mình.

`4)` 

`to` Chọn `A`

`-` switched off: tắt

`@` Dịch: Tôi tắt máy tính vì nó phát ra tiếng động lạ.

`5)` 

`to` Chọn `C`

`-` signed up: đăng kí 

`@` Dịch: Các em đã đăng ký học thêm môn mỹ thuật

`6)` 

`to` Chọn `C`

`-` turn down: xuống, quay xuống

`@` Dịch: Anh trai của Tom yêu cầu anh ấy tắt nhạc xuống để anh ấy có thể ngủ.

`7)` 

`to` Chọn `D`

`-` get off: xuống

`@` Dịch: Đi xe buýt số` 5` và xuống ở Quảng trường Thời đại.

`8)` 

`to` Chọn `A`

`-` look after: chăm sóc

`@` Dịch: Ai chăm sóc con bạn khi bạn vắng nhà`?`

`9)` 

`to` Chọn `B`

`-` pick up: đón, nhặt lên, ....

`@` Dịch: Tàu dừng ở đây chỉ để đón khách

`10)` 

`to` Chọn `B`

`-` blow out: thổi

`@` Dịch: Cô ấy bật quạt để thổi khói

`#Ph` 

Lời giải 2 :

Đáp án:

2.C. fill in

3.B. carry

4.A. switched off 

5.C. signed up

6.C. signed up 

7.D. off

8.A. after

9.B. pick up

10.C. blow away

Hiện tại đơn (Present Simple):

động từ thường:

câu khẳng định: I/You/We/They + V

Ví dụ: They play football.

Câu phủ định:I/You/We/They + do not (don't) + V

Ví dụ: They do not play football.

Câu nghi vấn: Do + I/you/we/they + V?

Ví dụ: Do they play football?

$\text{iu dừa}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK