Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 viết các từ vựng của sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 4 : câu hỏi 7199548
Câu hỏi :

viết các từ vựng của sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 4 :

Lời giải 1 :

Các từ vựng của sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 4 :

1.make suggestions /meɪk səˈʤɛsʧənz/ (v.phr): đưa ra gợi ý
2. charity event /ˈʧærɪti ɪˈvɛnt/ (n.phr): sự kiện từ thiện
3. car wash /kɑː wɒʃ/ (n.phr): rửa xe
4. bake sale /beɪk seɪl/ (n.phr): cửa hàng bán bánh nướng
5. talent show /ˈtælənt ʃəʊ/ 
(n.phr): chương trình tài năng
6. fun run /fʌn rʌn/ (n.phr): cuộc chạy gây quỹ từ thiện
7. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
8. rule /ruːl/ (n): quy tắc
9. raise /reɪz/ (v): quyên góp
10. poor children /pʊə ˈʧɪldrən/ (n): trẻ em nghèo
11. artist /ˈɑːtɪst/ (n): nghệ sĩ
12. stuffed animals /stʌft ˈænɪməlz/ (n): thú nhồi bông
13. paintings /ˈpeɪntɪŋz/ (n): bức tranh
14. art /ɑːt/ (n): nghệ thuật
15. crafts workshops /krɑːfts ˈwɜːkʃɒps/ (n.phr): xưởng thủ công mỹ nghệ
16. cupcakes /ˈkʌpˌkeɪks/ (n): bánh nướng nhỏ
17.decorating competition /ˈdɛkəreɪtɪŋ ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ (n.phr): cuộc thi trang trí
18. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
19. contact /ˈkɒntækt/ (v): liên hệ
20. convention /kən'ven∫n/ (n): công ước
21. happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra
22. craft fair /krɑːft feə/ (n.phr): hội chợ thủ công
23. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr): tham gia
24. charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính tiền
25. school gym /skuːl ʤɪm/ (n.phr): phòng tập thể dục
26. fit /fɪt/ (v): vừa
27.donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên góp
28. weather report /ˈwɛðə rɪˈpɔːt/ (n.phr): bản tin thời tiết
29. design posters /dɪˈzaɪn ˈpəʊstəz/ (v.phr): thiết kế áp phích
30. sell drinks /sɛl drɪŋks/ (v.phr): bán đồ uống

31.local community /ˈləʊkəl kəˈmjuːnɪti/ (n): cộng đồng địa phương
32.clean up /kli:n ʌp/ (phr.v): dọn dẹp

33.cans /kən/ (n): lon
34.explain /iks'plein/ (v): giải thích
35.comics /ˈkɒmɪks/ (n): truyện tranh
36.pick up /pɪk ʌp/ (phr.v): nhặt
37.garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác = trash /træʃ/
38.soup kitchen /suːp ˈkɪʧɪn/ (n): bếp nấu súp

39.environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường

40.environmental clean-up /ˌɪnˌvaɪərənˈmɛntl kliːn-ʌp/ (n.phr): việc làm sạch môi trường

41.reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n): phóng viên

42.stop...from /stɒp... frɒmː/ (phr.v): ngăn chặn
43.vacation /veɪˈkeɪʃn/ (n): kỳ nghỉ
44.dirty /ˈdɜːti/ (adj): bẩn
45.arrive at /əˈraɪv æt/ (phr.v): đến

46.horrible /ˈhɒrəbl/ (adj): kinh khủng

47. plastic bags /ˈplæstɪk bægz/ (n.phr): túi ni lông

@ᴛɪɴᴢ._0x_

Chúc cậu học tốt!

Lời giải 2 :

Đáp án:

Charity - từ thiện

Community - cộng đồng

Donate - quyên góp

Homeless - vô gia cư

Volunteer - tình nguyện viên

Elderly - người già

Orphanage - trại trẻ mồ côi

Environment - môi trường

Benefit - lợi ích

Campaign - chiến dịch

Clean up - dọn dẹp

Protect - bảo vệ

Support - hỗ trợ

Neighbourhood - khu phố

Social - xã hội

Activity - hoạt động

Organize - tổ chức

Raise funds - gây quỹ

Recycle - tái chế

Save - tiết kiệm

Help - giúp đỡ

Health - sức khỏe

Event - sự kiện

Improve - cải thiện

Participate - tham gia

$\text{iu dừa}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK