Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 mình đang cần gấp helppppppppppppppppppppppppppppppppI. Put the verbs into the correct verb forms 1. I (be) 2. Where (be).. 3....
Câu hỏi :

mình đang cần gấp helpppppppppppppppppppppppppppppppp

image

mình đang cần gấp helppppppppppppppppppppppppppppppppI. Put the verbs into the correct verb forms 1. I (be) 2. Where (be).. 3. Look! The girl (come).. 4. My li

Lời giải 1 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

--------------------------------------------

I)

1. am

DHNB: at the weekend (HTD)

2. are 

3. is coming 

DHNB: Look! (HTTD)

4. watch 

DHNB: every night (HTD)

5. Are / skipping 

DHNB: now (HTTD)

6. Does / like 

7. is watching 

DHNB: at the moment (HTTD)

8. am going 

DHNB: today (HTTD)

9. writes 

DHNB: every week (HTD)

10. don't like 

II)

1. B (are ⇒ is)

There is + a/an + N số ít 

2. B (is ⇒ does)

Wh + do/does + S+ V1? 

3. A (much ⇒ many)

How many + N số nhiều + are there?

4. D (has ⇒ have)

How many + N số nhiều + do/does + S+ have? 

III)

1. a 

a + N số ít

a dùng khi đứng đầu là các phụ âm 

2. strong 

S + be+ ADJ 

3. does

do exercise: tập thể dục 

4. in 

in: trong 

5. his

tính từ sở hữu + N

6. by

by + phương tiện 

7. leaves 

leave (v) rời khỏi 

8. has

S số ít + has + N 

9. On 

on + ngày 

10. breakfast

have breakfast: ăn sáng 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$

Ex `1`

`1`. am

`2`. are

`3`. is coming

`4`. watch

`5`. Are - skipping

`6`. Does - like

`7`. is watching

`8`. am going

`9`. writes

`10`. don't like

Ex `2`

`1`. B ( are `->` is )

`-` There is + N(số ít)

`2`. B ( is `->` does )

`3`. A ( much `->` many

`-` How many + N số nhiều đếm được

`4`. D ( has `->` have )

Ex `3`

`1`. a 

`2`. strong

`-` weak >< strong : yếu >< mạnh

`3`. does

`4`. in

`-` S + live + in/on/at + place

`5`. his

`-` TTSH + N

`6`. by

`-` by + phương tiện

`7`. comes

`8`. has

`9`. On

`-` on + thứ

`10`. dinner

`-` dinner (n) : bữa tối

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`-----------`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)

`-----------`

`@` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are

`-` I + am

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK