mình đang cần gấp helpppppppppppppppppppppppppppppppp
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------------
I)
1. am
DHNB: at the weekend (HTD)
2. are
3. is coming
DHNB: Look! (HTTD)
4. watch
DHNB: every night (HTD)
5. Are / skipping
DHNB: now (HTTD)
6. Does / like
7. is watching
DHNB: at the moment (HTTD)
8. am going
DHNB: today (HTTD)
9. writes
DHNB: every week (HTD)
10. don't like
II)
1. B (are ⇒ is)
There is + a/an + N số ít
2. B (is ⇒ does)
Wh + do/does + S+ V1?
3. A (much ⇒ many)
How many + N số nhiều + are there?
4. D (has ⇒ have)
How many + N số nhiều + do/does + S+ have?
III)
1. a
a + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
2. strong
S + be+ ADJ
3. does
do exercise: tập thể dục
4. in
in: trong
5. his
tính từ sở hữu + N
6. by
by + phương tiện
7. leaves
leave (v) rời khỏi
8. has
S số ít + has + N
9. On
on + ngày
10. breakfast
have breakfast: ăn sáng
`color{orange}{~MiaMB~}`
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$
Ex `1`
`1`. am
`2`. are
`3`. is coming
`4`. watch
`5`. Are - skipping
`6`. Does - like
`7`. is watching
`8`. am going
`9`. writes
`10`. don't like
Ex `2`
`1`. B ( are `->` is )
`-` There is + N(số ít)
`2`. B ( is `->` does )
`3`. A ( much `->` many
`-` How many + N số nhiều đếm được
`4`. D ( has `->` have )
Ex `3`
`1`. a
`2`. strong
`-` weak >< strong : yếu >< mạnh
`3`. does
`4`. in
`-` S + live + in/on/at + place
`5`. his
`-` TTSH + N
`6`. by
`-` by + phương tiện
`7`. comes
`8`. has
`9`. On
`-` on + thứ
`10`. dinner
`-` dinner (n) : bữa tối
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`-----------`
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`-----------`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK