Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. He / used / wear / uniforms / when / he / be / school a. He used to...
Câu hỏi :

1. He / used / wear / uniforms / when / he / be / school

a. He used to wear uniforms when he was at school

b. He used to wearing uniforms when he was at school

c. He used to wear uniforms when he was at the school

d. He used to wear the uniforms when he was at school

2. I / not / meet / parents / since last Sunday

a. I have not met parents since last Sunday

b. I have not met the parents since last Sunday

c. I did not met parents since last Sunday

d. I did not met the parents since last Sunday

3. They / say / they / be / back / following day

a. They said to they would be back following day

b. They said they would be back following day

c. They said they would be back the following day

d. They said to they would be back the following day

4. She / wish / she / have / new computer / next school year 

a. She wish she had a new computer next school year

b. She wish she would have a new computer next school year

c. She wish she had a new computer the next school year

d. She wish she would have a new computer the next school year

5. Yesterday/ I / meet / Lan, / mother / be / kind to everyone

a. Yesterday I met Lan, whose mother had been kind to everyone

b. Yesterday I met Lan, whose mother has been kind to everyone

c. Yesterday I met Lan, whose mother was kind to everyone

d. Yesterday I met Lan, whose mother is kind to everyone

CHỌN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH (TẠI SAO LẠI LOẠI NHỮNG ĐÁP ÁN CÒN LẠI)

Lời giải 1 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`1.a`

`-` S + used to + V_bare : đã từng

`-` When S + V2/ed : khi `...` (dùng ở QK)

`b:` Loại vì sai "wearing"

`c:` Loại vì không dùng "at the school"

`d:` Loại vì không dùng "the uniforms"

`2.a`

`-` Thì HTHT : S + have / has + V3/ed

`b:` Loại vì sai "the parents"

`c,d:` Loại vì không dùng "did not met" trong thì HTHT

`3.c`

`-` Câu tường thuật : S + said that + S' + V(past form).

`a:` Loại vì không dùng "said to"

`b:` Loại vì thiếu "the"

`d:` Loại vì không dùng "said to"

`4. b`

`-` WISH hiện tại : S + wish(es) + (that) + S + V2/ed

`a:` Loại vì "had"

`c:` Loại vì sai "the next school year"

`d:` Loại vì sai "the next school year"

`5. d`

`-` Whose + N(chỉ người)

`-` Chỉ tính cách của con người `=>` luôn chia HTĐ

`-` Thì HTĐ : S + am / is / are + ADJ / N

`=>` Loại được `a,b,c`

Lời giải 2 :

`color{pink}{Harry}`

`1`. `A`

`-` Used to + V-inf: Đã từng làm gì

Từ `CT ->` loại `B`

`-` At swh: Ở đâu đó

`=>` Loại `C` và `D`

`2`. `A`

`-` Parents: Bố mẹ, `N` đã xác định `=>` Loại `B` và `D`

`-` Since `-` dấu hiệu nhận biết thì HTHT

Thì hiện tại hoàn thành

(`+`) S + has/have + V-p 3

(`−`) S + has/have + not + V- 3

( `?` ) Has/have + S + V-p 3 ...?

`***` Dấu hiệu nhận biết: for, since, yet, already,...

`3`. `C`

`-` Câu tường thuật

`+` Tomorrow `->` the following day

`=>` Loại `A` và `B`

`+` S + said/asked + (that) + .... 

#không có to#

`=>` Loại `D`

`4`. `B`

`−` Câu ước hiện tại : S + wish/If only + S + V-p2 + O .

`5`. `D`

Vì ở vế đầu ta thấy từ $\text{Yesterday}$ 

`=>` Thì QUÁ KHỨ ĐƠN

`=>` Nhưng câu trên chỉ tích cách, đặc điểm của con người

`=>` Chia HTD

`->` Chọn `D`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK