Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 2. 3. 4. 5. Chuyển các câu sau sang câu gián tiếp: Ví dụ: They said, "We play video games."...
Câu hỏi :

Mình cần gấpppppp ạ

image

2. 3. 4. 5. Chuyển các câu sau sang câu gián tiếp: Ví dụ: They said, "We play video games." ℗ They said that they played video games. 1. She said, "I love

Lời giải 1 :

`1.` She said that she loved chocolate.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`2.` He said that he played football every weekend.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`3.` They said that they were happy.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: We `->` They

`4.` Mary said that she liked to read books.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`5.` John said that he went to the gym every day.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`6.` Anna said that she worked as a teacher.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`7.` Tom said that he had a cat.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`8.` She said that she enjoyed cooking.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`9.` He said that he studied English.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`10.` They said that they lived in New York.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: We `->` They

`11.` Sarah said that she travelled a lot.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`12.` Mike said that he watched TV in the evening.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`13.` Lucy said that he was a student.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`14.` Jack said that he liked swimming.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` He

`15.` Emma said that she visit my grandparents every weekend.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`----------------`

`-` Cấu trúc câu tường thuật: 

`->` S `+` said to O/told O `+` (that) `+` S `+` V(lùi thì)

Lời giải 2 :

$\text{Form:}$

`+)` S + said (to sb) + that + S + V(lùi thì) + adv/O

`+)` HTĐ `->` QKĐ; HTTD `->` QKTD; ...

`+)` next day `->` the next/following day; now `->` then; ...

-----------------------

`1.` 

`->` She said that she loved chocolate.

`2.`

`->` He said that he played football every week.

`3.`

`->` They said that they were happy.

`4.`

`->` Mary said that she liked to read books.

`5.`

`->` John said that he went to the gym every day.

`6.` 

`->` Anna said that she worked as a teacher.

`7.`

`->` Tom said that he had a car.

`8.`

`->` She said that she enjoyed cooking.

`9.`

`->` He said that he studied English.

`10.`

`->` They said that they lived in New York.

`11.`

`->` Sarah said that she traveled a lot.

`12.`

`->` Mike said that he watched TV in the evening.

`13.`

`->` Lucy said that dhe was a student.

`14.`

`->` Jack said that he liked swimming.

`15.`

`->` Emma said that she visited her grandparents every weekend.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK