Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I’ve got a computer ,but I ….. (not/use) it much.  After Larry ….. (to see) the film on TV, he...
Câu hỏi :

  1. I’ve got a computer ,but I ….. (not/use) it much.
  2.  After Larry ….. (to see) the film on TV, he decided to buy the book.
  3. Have you got an umbrella? It ….. (start) to rain.
  4. We couldn’t afford to keep our car, so we ….. (sell) it.
  5. I … (meet) Tom and Jane at the airport a few weeks ago. They … (go) to Paris and I ….. (go) to Rome. We … (have) a chat while we … (wait) for our flights.
  6. I’d better have a shower. I (not/have)….. one since Thursday.
  7. Before you came, she….. (go) to school.
  8. For several years, his ambition……. (be) to be a pilot.
  9. Mike…… (phone) one hour ago.
  10. Our teacher usually…. (give) us many exercises.

Lời giải 1 :

1.I’ve got a computer, but I don’t use it much.

2.After Larry saw the film on TV, he decided to buy the book.

3.Have you got an umbrella? It is starting to rain.

4.We couldn’t afford to keep our car, so we sold it.

5.I met Tom and Jane at the airport a few weeks ago. They were going to Paris and I was going to Rome. We had a chat while we were waiting for our flights.

6.I’d better have a shower. I haven’t had one since Thursday.

7.Before you came, she had gone to school.

8.For several years, his ambition has been to be a pilot.

9.Mike phoned one hour ago.

10.Our teacher usually gives us many exercises.

------------------------------------------------

Present Simple (Hiện tại đơn)

-Khẳng định: S + V (số ít: V + s/es)

-Phủ định: S + do/does + not + V (nguyên thể)

-Nghi vấn: Do/does + S + V (nguyên thể)?

Past Simple (Quá khứ đơn)

-Khẳng định: S + V2/ed

-Phủ định: S + did + not + V (nguyên thể)

-Nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể)?

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

-Khẳng định: S + is/am/are + V-ing

-Phủ định: S + is/am/are + not + V-ing

-Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing?

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

-Khẳng định: S + was/were + V-ing

-Phủ định: S + was/were + not + V-ing

-Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?

Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

-Khẳng định: S + have/has + V3/ed

-Phủ định: S + have/has + not + V3/ed

-Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed?

Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

-Khẳng định: S + had + V3/ed

-Phủ định: S + had + not + V3/ed

-Nghi vấn: Had + S + V3/ed?

 

Lời giải 2 :

`1.` Don't use 

`-` DHNB: ''got a computer'' -QKĐ

`-` not = don't / doesn't 

`2.` Saw

`-` DHNB: ''He decided...'' - QKĐ

`-` See `->` Saw

`3.` is starting

`-` ''Have you got an umbrella'' - Cậu có cầm/lấy (1) chiếc dù không? -HTTD

`-` start `->` starting

`4.` Sold

`-` DHNB: couldn't -QKĐ

`-` sell `->` sold

`5.` Met - went - went - had - were waiting

`-` DHNB: ''a few weeks ago'' - QKĐ; ''while'' - QKTD

`-` Meet -> met; go -> went; have -> had;  are waiting -> were waiting

`6.` Haven't had

`-` DHNB: since

- S + haven't/hasn't + V-ed/3 + O

`7.` has gone

`-` DHNB: before

`-` *tương tự `6`

`8.` Has been

`-` DHNB: ''For several years''

*tương tự 6

`9.` Phoned

`-` DHNB: ago -QKĐ

`-` phone, tận cùng là ''e'', ta chỉ cần thêm ''d'' -> Phoned

`10.` gives

`-` DHNB: usually (htđ)

`-` ''Our teacher'' là danh từ số ít, động từ thêm s/es

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK