giúp mk với
cảm ơn nha
`1.` has
`2.` is
`3.` is
`4.` likes
`5.` never bites
`6.` barks
`7.` is
`8.` doesn't like
`9.` often plays
`10.` becomes
`11.` just sleeps
`12.` plays
`13.` are
`-` There are + N số nhiều đếm được ('people')
`14.` doesn't let
`15.` often takes
`16.` is sometimes
`***` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường trong câu, đứng sau động từ tobe trong câu.
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
---------------------------------------
Adv chỉ tần suất + V
Tobe+ Adv chỉ tần suất
---------------------------------------
1. has
2. is
3. is
4. likes
5. never bites
6. barks
7. is
8. doesn't like
9. often plays
10. becomes
11. just sleeps
12. plays
13. are
14. doesn't let
15. often takes
16. is sometimes
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK