Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 21. I promise I …………………………………… harder. (learn) 22. It ……………………….now. (still/ rain) 23. My father sometimes…………………………….TV in the evening.(watch) 24....
Câu hỏi :

21. I promise I …………………………………… harder. (learn)
22. It ……………………….now. (still/ rain)
23. My father sometimes…………………………….TV in the evening.(watch)
24. My younger sister ………………………………….milk every day.(drink)
25. He ……………………………..her a letter four days ago.(send)
26. Nam and Ba……………………………..a bath yet. (not take)
27. They ……………………………………….a new house recently. (build)
28. We …………………….Math and Literature tomorrow. (have)
29. I ……………………………him when he was riding to school. (see)
30. I will pay it back to you when I ……………………………….tomorrow. (come)
31. My father …………………………………… a magazine while my brothers were watching TV (read)
32. Mr Peter ………………………………..for this company since he moved to London. (work)
33. The match ……………………………when we arrived the stadium. (already/ begin)
34. They ………………………………… dinner after they had taken a bath. (eat)
35. Miss Lan ……………………………………..before she travelled to New York. (study)
35. I (not have)…………………….. time to see my parents last week.
37. We (not be)…………………….. on holiday last week.
38. The weather (be)…………………….. bad so we did not go out.
38. She (drink)…………………….. two glasses of mineral water everyday.
39. My brother (go)…………………….. to the theatre three times last month.
40. Jane (not be)…………………….. at home yesterday evening.
41. I (lose)…………………….. my glasses on the way home.
42. I (finish)…………………….. my work yesterday.

Lời giải 1 :

`21.` will learn

- S + promise(s) + (that) + TLĐ: hứa

- Thì TLĐ: (+) S + will + V(bare)

`22.` is still raining

- DHNB: now

-> Thì HTTD: (+) S + is/am/are + V-ing

`23.` watches

- DHNB: sometimes

-> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`24.` drinks

- DHNB: every day

-> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`25.` sent

- DHNB: four days ago

-> Thì QKĐ: (+) S + V2/ed

`26.` haven't taken

- DHNB: yet

-> Thì HTHT: (-) S + haven't/hasn't + V3/ed

`27.` have built

- DHNB: recently

-> Thì HTHT: (+) S + have/has + V3/ed

`28.` will have

- DHNB: tomorrow

-> Thì TLĐ: (+) S + will + V(bare)

`29.` saw

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào

-> QKĐ (S + V2/ed) + when + QKTD (S + was/were + V-ing): khi

`30.` come

- TLĐ + when + HTĐ: khi

- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`31.` was reading

- Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

-> QKTD (S + was/were + V-ing) + while + QKTD (S + was/were + V-ing): trong khi

`32.` has worked

- DHNB: since + QKĐ

-> Thì HTHT: (+) S + have/has + V3/ed

`33.` had already began

- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

-> QKHT (S + had + V3/ed) + when + QKĐ (S + V2/ed): khi

`34.` ate

- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

-> QKĐ (S + V2/ed) + after + QKHT (S + had + V3/ed): sau khi

`35.` had studied

- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

-> QKHT (S + had + V3/ed) + before + QKĐ (S + V2/ed): trước khi

`36.` didn't have

- DHNB: last week

-> Thì QKĐ: (-) S + didn't + V(bare)

`37.` weren't

- DHNB: last week

-> Thì QKĐ: (-) S + wasn't/weren't + N/Adj

`38.` was

- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ

-> QKĐ (S + was/were + N/Adj) + so + QKĐ (S + didn't + V-inf): vì vậy

`39.` drinks

- DHNB: everyday

-> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`40.` went

- DHNB: three times last month

-> Thì QKĐ: (+) S + V2/ed

`41.` wasn't

- DHNB: yesterday evening

-> Thì QKĐ: (-) S + wasn't/weren't + N/Adj

`42.` have lost

- Diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai

-> Thì HTHT: (+) S + have/has + V3/ed

`43.` finished

- DHNB: yesterday

-> Thì QKĐ: (+) S + V2/ed

Lời giải 2 :

`21,` will learn

- DHNB : promise -> TLĐ

`22,` is still raining

- DHNB : now -> HTTD

`23,`  watches

- DHNB : sometimes -> HTĐ

`24,` drinks

- DHNB : every day -> HTĐ

`25,` sent

- DHNB : four days ago -> QKĐ

`26,` haven't taken

- DHNB : yet -> HTHT

`27,` have built

- DHNB : recently -> HTHT

`28,` will have

- DHNB : tomorrow -> TLĐ

`29,` saw

- Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào

- When QKTD, QKĐ

`30,` come

- When HTĐ, TLĐ

`31,` was reading

- Hai hành động cùng xảy ra song song tại một thời điểm ở quá khứ

`32,` has worked

- DHNB : since -> HTHT

`33,` hadd already begun

- DHNB : already -> HTHT

`34,` ate

- After QKHT, QKĐ

`35,` has studied

- DHNB : before -> HTHT

`35,` didn't have

- DHNB : last week -> QKĐ

`37,` weren't

- DHNB : last week -> QKĐ

`38,` was

- MĐ chỉ kết quả : S + V + so + S + V

`38,` drinks

- DHNB : every day -> HTĐ

`39,` went

- DHNB : last month -> QKĐ

`40,` wasn't

- DHNB : yesterday evening -> QKĐ

`41,` lost

`42,` finished

- DHNB : yesterday -> QKĐ

_________________________________________

`@` Hiện tại đơn

* Công thức

- ĐT thường

(+) S + V-s/es/inf …

(-) S + don’t/doesn’t + Vbare-inf …

(?) Do/does + S + Vbare-inf … ?

- ĐT tobe

(+) S + am/is/are + O

(-) S + am/is/are + not + O

(?) Am/is/are + S + O ?

`@` Quá khứ đơn

- ĐT thường

(+) S + V2/ed ...

(-) S + didn't + Vbare-inf ...

(?) Did + S + Vbare-inf ... ?

- ĐT tobe

(+) S + was/were + O

(-) S + was/were + not + O

(?) Was/were + S + O ?

`@` Hiện tại hoàn thành

(+) S + have/has + P2 ...

(-) S + have/has + not + P2 ...

(?) Have/has + S + P2 ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK