Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 2: Choose the best answer. 1. By the time you return here, the city A. has leaving B. has...
Câu hỏi :

giúp mình với mn uiii

image

Exercise 2: Choose the best answer. 1. By the time you return here, the city A. has leaving B. has had 2. We will send these letters to him when we A. will

Lời giải 1 :

1. C

- By the time + S + V(s/es), S + will + have + V3/ed: Vào thời điểm

2. B

- S + will + V-inf + when + S + V(s/es): ...khi...

3. C

- S + am/is/are going to + V-inf: ai/cái gì sẽ làm gì..

-> Đưa ra dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

4. D

- By the time + S + V(s/es), S + will + have + V3/ed: Vào thời điểm

5. A

- Let's + V-inf -> tương ứng câu hỏi đuôi "shall we?"

6. A

- Let's wait (Hãy đợi) + until + S + V: Hãy đợi cho đến khi ai làm gì.

7. B

- By the time + S + V(s/es), S + will + have + V3/ed: Vào thời điểm

8. C

- DHNB: for 15 years -> HTHT

- HTHT: S + have/has + VpII

9. C

- DHNB: By the end of this year -> TLHT

- Tương lai hoàn thành: S + will + have + VpII

10. D

- DHNB: for ages and ages -> HTHT

- HTHT: S + have/has + VpII

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt` 

`1. C` 

`***` By the time + HTĐ (S + V(s/es) + ..) , TLHT (S + will have + Vpp + ..)

`-` Diễn tả sự liên kết thời gian giữa một sự kiện dự kiến xảy ra trong tương lai (dùng HTĐ) và hành động khác sẽ xảy ra sau khi sự kiện đầu tiên diễn ra (dùng TLĐ hoặc TLHT)

+) Hành động dự kiến xảy ra (bạn quay trở lại đây) `->` dùng HTĐ 

+) Hành động khác sẽ xảy ra sau hành động đầu tiên diễn ra trong tương lai (các thành phố sẽ đã trải qua nhiều thay đổi ~ sự kiện này sẽ hoàn thành trước thời điểm bạn quay trở lại ~) `->` dùng TLHT

`->` Vào thời điểm bạn trở lại đây, thành phố sẽ có rất nhiều thay đổi.

`2. B`

`***` TLĐ (S + will + V_inf + ..) when HTĐ (S + V(s/es) + ..)

`-`  Mô tả mối quan hệ thời gian giữa một điều kiện và hành động sẽ xảy ra sau khi điều kiện đó được đáp ứng trong tương lai.

+) Hành động dự định sẽ xảy ra (chúng tôi sẽ gửi những lá thư đến cho anh ấy) `->` dùng TLĐ

+) Điều kiện để hành động kia diễn ra (khi chúng tôi đến London) `->` dùng HTĐ

`->` Chúng tôi sẽ gửi những lá thư này cho anh ấy khi chúng tôi đến London.

`3. C`

`***` Near Future (TLG) : S + am/is/are + going to + V_inf + ..

`-` Dấu hiệu : Những đám mây đen trên bầu trời `->`  Dự đoán : Trời sắp mưa `->` dùng TLG (diễn đạt về dự đoán hoặc dự báo một sự kiện sẽ xảy ra trong thời gian sắp tới, dựa trên tình trạng hiện tại hoặc các dấu hiệu rõ ràng)

`->` Có một số đám mây đen trên bầu trời, trời sắp mưa.

`4. D`

`***` TLHT (S + will have + Vpp + ..) by the time HTĐ (S + V(s/es) + ..)

`-`  Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác (thời điểm xác định) trong tương lai.

+ Hành động sẽ xảy ra và hoàn thành trước (Mary sẽ rời khỏi đất nước ~ sẽ xảy ra hoàn thành trước thời điểm lá thư đến tay cô ấy ~) `->` dùng TLHT

+ Thời điểm xảy ra hành động trong mệnh đề chính (bức thư đến tay cô ấy) `->` dùng HTĐ

`->` Mary sẽ đã rời khỏi đất nước trước khi lá thư này đến tay cô ấy.

`5. A`

`***` Tag question (Câu hỏi đuôi) (với Let's) : Let's + V_inf , shall we ?

`->` Chúng ta hãy đi đến thư viện, nhé ?

`6. A`

`-` Chỗ trống là từ cần điền để biểu thị thời gian kết thúc của hành động chờ đợi (là khi mưa ngừng)

`-` Sau chỗ trống được dùng diễn tả điều kiện để hành động chờ kết thúc

`=>` Dùng ''until'' (cho đến khi) là hợp lí nhất.

`-` Loại `B, D` (vì sai cấu trúc ngữ pháp) , `C` (vì dùng ''after'' sẽ làm thay đổi nghĩa của câu)

`->` Chúng ta không thể đi bây giờ, hãy đợi cho đến khi mưa ngừng.

`7. B`

`***` By the time HTĐ (S + V(s/es) + ..) , TLHT (S + will have + Vpp + ..)

+) Hành động sẽ đã hoàn thành trước (chúng tôi sẽ hoàn thành công việc ~ sẽ hoàn thành trước thời điểm bạn đến vào ngày mai ~) `->` dùng TLHT

+) Hành động được xác định xảy ra sau (bạn đến) `->` dùng HTĐ

`->` Đừng lo lắng. Đến khi bạn đến vào ngày mai, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.

`8. C`

`***` Present Perfect (HTHT) : S + have/has + Vpp + ..

`-` DHNB : for + khoảng thời gian (khoảng ..) `->` dùng HTHT

`-` Diễn tả hành động (Mary sống ở London) đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại (và có thể tiếp tục ở tương lai)

`->` Mary đã sống ở London được 15 năm.

`9. C`

`***` Future Perfect (TLHT) : S + will have + Vpp + ..

`-` DHNB : By the end + thời gian (tương lai) `->` dùng TLHT

`-` Diễn tả hành động ''Tom sẽ học tiếng Anh'' sẽ xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai ''cuối năm nay''

`->`  Vào cuối năm nay, Tom đã học tiếng Anh được 3 năm.

`10. D`

`***` Present Perfect (HTHT) : S + have/has + Vpp + ..

`-` DHNB : for + .. `->` dùng HTHT

`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại (Diễn tả ''cá đã tồn tại trên trái đất từ lâu đời'' và ngày nay vẫn còn tồn tại)

`->` Cá đã tồn tại trên trái đất từ lâu đời.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK