Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex 10: Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple) 1. Mother: I want to...
Câu hỏi :

Mn ơi giúp emmmmmmmmmmmmmmmm

image

Ex 10: Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple) 1. Mother: I want to prepare dinner. (you / wash). the dishes yet? 2. D

Lời giải 1 :

`1.` Have you washed

`-` DHNB: Yet `->` HTHT

`2.` washed `-` have not had

`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ `/` Yet `->` HTHT

`3.` Have you already done

`-` DHNB: Already `->` HTHT

`4.` have just come

`-` DHNB: Just `->` HTHT

`5.` came

`-` DHNB: Two hours ago `->` QKĐ

`6.` called `-` arrived `-` have just finished

`-` Cấu trúc: S `+` V(QKĐ) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

`-` DHNB: Just `->` HTHT

`7.` Didn't you see

`-` DHNB: In the morning `->` QKĐ

`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ. 

`8.` did not have

`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ. 

`-` Ta thấy đây là một cuộc hội thoại, và người mẹ ở trên sử dụng thì QKĐ, người con cũng sẽ trả lời lại với thì QKĐ, mang tính đẳng lập.

`9.` has worked

`-` DHNB: For `5` years `->` HTHT

`10.` has lived

`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT

`----------------`

`-` Cấu trúc thì QKĐ: 

`-` Đối với động từ tobe:

`(+) S + was//were + N//Adj`

`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`

`(?) Was//Were+ S + N//Adj?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were

`-` Đối với động từ thường:

`(+) S + Ved//C2 + O`

`(-) S + didn't + V-i nf`

`(?) Did + S + V-i nf?`

`----------------`

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$

`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$

`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

1. Have you washed 

DHNB: yet (HTHT)

2. washed / haven't had 

DHNB: yesterday (QKD), yet (HTHT)

3. Have you already done 

DHNB: already (HTHT)

4. have just come 

DHNB: just (HTHT)

5. came 

DHNB: ago (QKD)

6. called / arrived / have just finished 

DHNB: just (HTHT)

7. Didn't you see

8. didn't have 

9. has worked 

DHNB: for 15 years (HTHT)

10. has lived 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK