Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 HOMEWORK: Hoàn thành các câu sau: 1. It/rain/much/in/the/ summer/not. 2. What/Duc's friend's father/ do/ right now? 3. Mien/play/badminton/ with/ brother/h
Câu hỏi :

Ai làm đuọc lư mình cho 5 sao và 1 tim 

image

HOMEWORK: Hoàn thành các câu sau: 1. It/rain/much/in/the/ summer/not. 2. What/Duc's friend's father/ do/ right now? 3. Mien/play/badminton/ with/ brother/h

Lời giải 1 :

1.It does not rain much in the summer.

2.What is Duc's friend's father doing right now?

3.Mien played badminton with her brother last Sunday.

4.It was not cloudy yesterday.

5.Did you and your sister play badminton four days ago?

6.Keep silent! Lan's friend's sister is crying.

7.I did not go to the park with her last weekend.

8.My mother goes to the market twice a week.

9.My friend's mother's son is not eating breakfast now.

10.Were you and your colleagues at the office last week?

------------------------------------------

1.Hiện tại đơn (Present Simple)


-Công thức: Chủ ngữ + Động từ (không chia) + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Trời không mưa nhiều vào mùa hè.

-Trời + không + mưa + nhiều + vào mùa hè.

2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

-Công thức: Chủ ngữ + am/is/are + Động từ thêm -ing + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Bây giờ cha của bạn Đức đang làm gì?

-Cha của bạn Đức + đang + làm + gì + bây giờ?

3.Quá khứ đơn (Past Simple)


-Công thức: Chủ ngữ + Động từ quá khứ + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Miên đã chơi cầu lông với anh trai của cô ấy vào Chủ Nhật tuần trước.

-Miên + đã chơi + cầu lông + với anh trai + của cô ấy + vào Chủ Nhật tuần trước.

4.Quá khứ đơn (Past Simple)

-Công thức: Chủ ngữ + did not + Động từ (nguyên mẫu) + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Hôm qua trời không có mây.

-Hôm qua + trời + không + có + mây.

5.Quá khứ đơn (Past Simple) với câu hỏi

-Công thức: Did + Chủ ngữ + Động từ (nguyên mẫu) + Tân ngữ/Bổ ngữ + ?

-Ví dụ: Bạn và em gái của bạn đã chơi cầu lông bốn ngày trước phải không?

-Bạn và em gái của bạn + đã + chơi + cầu lông + bốn ngày trước + phải không?

6.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) với câu mệnh lệnh


-Công thức: Động từ + Tân ngữ + !

-Ví dụ: Hãy im lặng! Chị của bạn của Lan đang khóc.

-Hãy im lặng! + Chị của bạn của Lan + đang + khóc.

7.Quá khứ đơn (Past Simple) với phủ định

-Công thức: Chủ ngữ + did not + Động từ (nguyên mẫu) + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Tôi đã không đi công viên với cô ấy vào cuối tuần trước.

-Tôi + đã không + đi + công viên + với cô ấy + vào cuối tuần trước.

8.Hiện tại đơn (Present Simple)


-Công thức: Chủ ngữ + Động từ (thêm -s/-es nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít) + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Mẹ tôi đi chợ hai lần một tuần.

-Mẹ tôi + đi + chợ + hai lần một tuần.

9.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) với phủ định


-Công thức: Chủ ngữ + am not/is not/are not + Động từ thêm -ing + Tân ngữ/Bổ ngữ.

-Ví dụ: Con trai của mẹ bạn tôi không đang ăn sáng bây giờ.

-Con trai của mẹ bạn tôi + không + đang + ăn sáng + bây giờ.

10.Quá khứ đơn (Past Simple) với câu hỏi


-Công thức: Were + Chủ ngữ + Tân ngữ/Bổ ngữ + ?

-Ví dụ: Bạn và các đồng nghiệp của bạn đã ở văn phòng tuần trước phải không?

-Bạn và các đồng nghiệp của bạn + đã + ở + văn phòng + tuần trước + phải không?

Lời giải 2 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` It does not rain much in the summer.

`2)` What is Duc's friend's father doing right now`?`

`3)` Mien played badminton with her brother last Sunday

`4)` It was not cloudy yesterday

`5)` Did you and your sister play badminton four days ago`?`

`6)` Keep silent! Lan's friend's sister is crying

`7)` I did not go to the park with her last weekend.

`8)` My mother goes to the market twice a week

`9)` My friend's mother's son is not eating breakfast now.

`10)` Were you and your colleagues at the office last week `?`

`@` HTTD: tính chất tạm thời

`+` Đang xảy ra

`+` Chê bai ( be always)

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are + S + V-ing

I `to` am(not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is(not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)

`-` DHNB:

`-` Now `=` at present `=` right now

`-` Look, listen, be quiet

`@`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`@` QKĐ: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại 

`+` Chuỗi hành động

`to` Kết quả

`-` Cấu trúc tobe

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were not + O

`( ? )` Was/were + S + O

I, He, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` were ( not)

`-` V( thường)

`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`( - )` S + did not + V + O

`( ? )` Did + S + V + O `?`

`#Ph`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK