Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1.There is no more cheese. I (eat).. 2.The bill isn't right. They (make).. 3.Don't you want to see this programme?...
Câu hỏi :

giúp emmmmmmmmmm.....

image

1.There is no more cheese. I (eat).. 2.The bill isn't right. They (make).. 3.Don't you want to see this programme? It 4.It'll soon get warm in here. I (tur

Lời giải 1 :

$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.

`1`. have eaten

`-` THTHT dùng để diễn tả một hành động hoàn thành trong quá khứ và có kết quả rõ ràng.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + V_ed/V3.

`2`.have made.

`-` THTHT diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan hoặc ảnh hưởng đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + V_ed/V3.

`3`.is starting.

`=>` THTTD dùng để diễn tả các hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc các kế hoạch, sự kiện đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai rất gần.

`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.

`4`.will turn

`=>` TTLĐ dùng để nói về các hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai, đặc biệt khi nói về quyết định hoặc dự định tức thì.

`=>` Cấu trúc TTLĐ : S + will +V.

`5`.Have they paid.

`=>` THTHT diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn liên quan hoặc ảnh hưởng đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + V_ed/V3.

`6`.has taken.

`=>` THTHT diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng hoặc liên quan đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + V_ed/V3.

`7`.am finishing.

`=>`THTTD diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.

`8`.Have you ever eaten.

`=>` THTHT diễn tả một trải nghiệm hoặc hành động đã xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ, với sự liên quan hoặc tầm quan trọng đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc THTHT : Have/Has + S + (ever) + V_ed/V3?

`9`.hasn't come.

`=>`  THTHT diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng hoặc liên quan đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc  THTHT : S + have/has + (not) + V_ed/V3.

`10`. have worked.

`=>`  THTHT diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng hoặc liên quan đến hiện tại.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + V_ed/V3.

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. have eaten

2. have made

3. has started

4. have turn

5. Have...paid

6. has taken

7. have finished

8. Have...eaten

9. hasn't come

10. have worked

 

Giải thích các bước giải:

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S+have/has+V_ed/3+O.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK