Giúp mình với hứa sẽ cho 5sao
`1.` is `-` helps
`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ
`2.` travel
`-` DHNB: Often `-` every summer `->` HTĐ
`3.` finishes
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`4.` doesn't eat `-` is
`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`5.` are `-` smile
`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`6.` starts
`-` DHNB: At `6` a.m every Thursday `->` HTĐ
`7.` doesn't study
`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ
`8.` likes
`-` Diễn tả sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`9.` cook
`-` DHNB: Every day `->` HTĐ
`10.` have
`-` DHNB: Every morning `->` HTĐ
`11.` play
`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ
`12.` doesn't write
`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`13.` Do `-` speak
`-` Hỏi thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`14.` don't like
`-` Diễn tả sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`15.` Does `-` have
`-` Diễn tả sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`--------------------`
`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`1,` is - helps
`2,` travel
- DHNB : every summer -> HTĐ
`3,` finishes
- DHNB : usually -> HTĐ
`4,` doesn't eat - is
`5,` are - smile
`6,` starts
- DHNB : every Thursday -> HTĐ
`7,` doesn't study
`8,` likes
`9,` cook
- DHNB : every day -> HTĐ
`10,` have
- DHNB : every morning -> HTĐ
`11,` play
`12,` doesn't write
`13,` Do ... speak
`14,` don't like
`15,` Does ... have
________________________________________
`@` Hiện tại đơn
(+) S + V-s/es/inf ...
(-) S + don't/doesn't + Vbare-inf ...
(?) Do/does + S + Vbare-inf ... ?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK