Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Task 6. Correct the mistakes: Tìm và chữa lỗi We didn’t be late for school yesterday. àweren’t Tom go to...
Câu hỏi :

Task 6. Correct the mistakes: Tìm và chữa lỗi

  1. We didn’t be late for school yesterday. àweren’t
  2. Tom go to the club yesterday. _______________________________________
  3. We didn’t bought flowers. _______________________________________
  4. Paul weren’t at the lesson yesterday. _______________________________________
  5. Mona not was at the disco club. _______________________________________
  6. Does Susan saw you? _______________________________________
  7. I didn’t late for my English yesterday. _______________________________________
  8. I not phoned to my friend yesterday. _______________________________________
  9. Liz send two SMS five minutes ago. _______________________________________
  10. Did Anne studies French? ____________________________________

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$      

`1`. go `->` went

`2`. bought `->` buy

`3`. weren't `->` wasn't

`4`. not was `->` was not

`5`. Does, saw `->` Did, see

`6`. didn't `->` wasn't

`7`. not phoned `-> didn't phone

`8`. SMS `->` SMSs

`9`. studies `->` study

`----------` 

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

Lời giải 2 :

1.We didn’t be late for school yesterday.
We weren’t late for school yesterday.

2.Tom go to the club yesterday.
Tom went to the club yesterday.

3.We didn’t bought flowers.
We didn’t buy flowers.

4.Paul weren’t at the lesson yesterday.
Paul wasn’t at the lesson yesterday.

5.Mona not was at the disco club.
Mona was not at the disco club.

6.Does Susan saw you?
Did Susan see you?

7.I didn’t late for my English yesterday.
I wasn’t late for my English class yesterday.

8.I not phoned to my friend yesterday.
I did not phone my friend yesterday.

9.Liz send two SMS five minutes ago.
Liz sent two SMS five minutes ago.

10.Did Anne studies French?
Did Anne study French?

----------------------------------------------------

Câu phủ định trong quá khứ (đối với động từ to be):


-S + was/were + not + …

Đối với động từ bất quy tắc trong quá khứ:

-S + V (quá khứ) + …

Câu phủ định với động từ khiếm khuyết "did":

-S + did not + V (nguyên mẫu)

Câu phủ định trong quá khứ (đối với động từ to be):

-S + was/were + not + …

Câu phủ định với động từ to be:

-S + was/were + not + …

Câu hỏi với động từ khiếm khuyết "did":

-Did + S + V (nguyên mẫu)?

Câu phủ định với động từ khiếm khuyết "did":

S + did not + V (nguyên mẫu)

Câu phủ định với động từ khiếm khuyết "did":

S + did not + V (nguyên mẫu)

Đối với động từ bất quy tắc trong quá khứ:

S + V (quá khứ) + …

Câu hỏi với động từ khiếm khuyết "did":

Did + S + V (nguyên mẫu)?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK