Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Công thức 12 thì với ạ câu hỏi 7195606
Câu hỏi :

Công thức 12 thì với ạ

Lời giải 1 :

$#AP$

image
image
image
image

Lời giải 2 :

$#naha04$

Đáp án:

Trong tiếng Anh, có 12 thì cơ bản được chia thành ba thời gian chính: hiện tại, quá khứ và tương lai. Dưới đây là công thức và cách sử dụng của từng thì:

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 1. Hiện tại đơn (Simple Present)

- Công thức: S + V(s/es)

-Cách sử dụng: Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên.

- Ví dụ: She goes to school every day.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

- Công thức: S + am/is/are + V-ing

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Ví dụ: They are playing football now. 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

-Công thức S + have/has + V3/ed

-Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.

- Ví dụ I have finished my homework.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous

- Công thức S + have/has been + V-ing

- Cách sử dụn: Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.

- Ví dụ: She has been studying for three hours.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5. Quá khứ đơn (Simple Past)

- Công thức: S + V-ed/2 (đối với động từ bất quy tắc, sử dụng dạng quá khứ)

-Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

- -Ví dụ: He visited his grandparents last week.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

-Công thức: S + was/were + V-ing

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

- Ví dụ: They were watching TV at 8 PM.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

- Công thức: S + had + V3/ed

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. 

-Ví dụ: She had left before I arrived.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

- Công thức: S + had been + V-ing

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh sự kéo dài của hành động.

- Ví dụ: They had been working there for five years before they moved.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9. Tương lai đơn (Simple Future)

- Công thức: S + will + V

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. 

-Ví dụ: She will go to the market tomorrow.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 10. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

- Công thức: S + will be + V-ing

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

- Ví dụ: I will be studying at 8 PM.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11. Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

- Công thức: S + will have + V3/ed

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hay hành động khác trong tương lai.

- Ví dụ: They will have finished the project by next week.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

- Công thức: S + will have been + V-ing

- Cách sử dụng: Diễn tả hành động sẽ diễn ra liên tục đến một thời điểm trong tương lai.

- Ví dụ: She will have been working here for ten years by next month. Hy vọng bảng tóm tắt này sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu và ghi nhớ các thì trong tiếng Anh!

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK