Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 3. They don't ha find somewhere A. is stay 3. Exercise 2: Put the verb in the pres 1. The...
Câu hỏi :

cứu em mn! help me pls

image

3. They don't ha find somewhere A. is stay 3. Exercise 2: Put the verb in the pres 1. The workers (work) 2. Please be quite! You (make) concentrate. Tony (

Lời giải 1 :

Dấu hiệu nhận biết là : at the moment, look! , now , at present , right now ,  just a minute 

dựa vào các dấu hiệu trên thì là chia thì hiện tại tiếp diễn nha

bài 2 : là chỉ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha

1.  are working 

2. are making 

3. is having 

4. is reading

5. is studying 

6. am studying 

7. is having 

8. are not studying

9. is having

10. are making

bài 3 thì nó cũng là thì hiện tại tiếp diễn 

1. is watching

2. is crying

3. are putting

4. is working

5. is snowing

6. is sleeping

7. is cooking

8. am looking up

9. are you writing

10. are not reading

baif 4 

1. are playing

2 is sweeping

3. is she doing

4. is washing

5. are singing

6. is not watch

7. is studying

8. are you working

9. is talking

10 is listening

cho tớ câu trả lời hay nhất nha bạn cảm ơn

 

Lời giải 2 :

Answer:

I.

1. are working

- DHNB: at the moment -> HTTD

2. are making

- DHNB: Please be quiet! -> HTTD

3. is having

- DHNB: At the moment -> HTTD

4. is reading

- DHNB: Listen! -> HTTD

5. is studying

- DHNB: at present -> HTTD

6. am studying

7. is having

- DHNB: at the moment -> HTTD

8. aren't studying

- DHNB: at present -> HTTD

9. is having

- DHNB: now -> HTTD

10. are making

- DHNB: at the moment -> HTTD

II.

1. is watching

- DHNB: at the moment -> HTTD

2. is crying

- DHNB: Look! -> HTTD

3. are putting

- DHNB: right now -> HTTD

4. is working

- DHNB: now -> HTTD

5. is snowing

- DHNB: Look! -> HTTD

6. is sleeping

- DHNB: right now -> HTTD

7. is cooking

- DHNB: at present -> HTTD

8. am looking up

- DHNB: Just a minute! -> HTTD

9. Are/writing

- DHNB: now -> HTTD

10. aren't reading

- DHNB: right now -> HTTD

III.

1. are playing

- DHNB: Look! -> HTTD

2. is sweeping

- DHNB: now -> HTTD

3. is/doing

- DHNB: now -> HTTD

4. is washing

- DHNB: at the moment -> HTTD

5. are singing

- DHNB: Listen! Và now -> HTTD

6. isn't watching

- DHNB: now -> HTTD

7. is studying

- DHNB: this month -> HTTD

8. Are/working

- DHNB: Now -> HTTD

9. is talking

- DHNB: now -> HTTD

10. is listening

- DHNB: At the moment -> HTTD

---------------------------------------------------------------

HTTD:

- Cấu trúc:

+) S + am/is/are + Ving + O

-) S + am/is/are + not + Ving + O

?) Am/is/are + S + Ving + O?

Wh + am/is/are + S + Ving + O?

- DHNB: at the moment, at present, now, Listen!,....

Chúc bạn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK