Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Hoàn thành câu với "wish" 1. I wish I ________ (be) at the beach right now. 2. She wishes...
Câu hỏi :

1. Hoàn thành câu với "wish"

1. I wish I ________ (be) at the beach right now.

2. She wishes she ________ (can) visit her grandparents next month.

3. They wish they ________ (not/have to) take the exam tomorrow.

4. He wishes he ________ (know) the answer to the question.

5. We wish it ________ (stop) raining soon.

6. He wishes he ________ (not/miss) the train yesterday.

7. I wish you ________ (stop) smoking.

8. They wish they ________ (be) in Paris now.

9. She wishes she ________ (can) speak French fluently.

10. We wish we ________ (not/have to) work so hard

. 11. I can’t buy that smartphone. I wish I ________ (have) enough money to buy it

12. They wish they (not/ forget ________ the appointment.

13. We wish we (not/have) ________ to go to school today because it’s so hot.

14. David wishes he (visit) __________the Eiffel Tower in Paris next summer

Lời giải 1 :

$#Lúa$

`-----------------------`

`1.` I wish I were at the beach right now.

`2.` She wishes she could visit her grandparents next month.

`3.` They wish they didn't have to take the exam tomorrow.

`4.` He wishes he knew the answer to the question.

`5.` We wish it would stop raining soon.

`6.` He wishes he hadn't missed the train yesterday.

`7.` I wish you would stop smoking.

`8.` They wish they were in Paris now.

`9.` She wishes she could speak French fluently.

`10.` We wish we didn't have to work so hard.

`11.` I can’t buy that smartphone. I wish I had enough money to buy it.

`12.` They wish they hadn't forgotten the appointment.

`13.` We wish we didn't have to go to school today because it’s so hot.

`14.` David wishes he could visit the Eiffel Tower in Paris next summer.

`----------------------`

`@` Công thức cấu trúc vs "wish"

`_` Ứơc loại 1: S + wish (that) + S + would/could + V(inf)

`_` Ứơc loại 2: S + wish (that)+ S + V(ed/cột 2).

`_` Ứơc loại 3:  S + wish (that) + S + had + V(ed/cột 3)

 

Lời giải 2 :

`1`. were

`2`. could 

`3`. did not have to 

`4`. knew 

`5`. would stop

`6`. had not missed 

`7`. would stop

`8`. were

`9`. could

`10`. did not have to

`11`. had 

`12`. had not forgotten

`13`. did not have

`14`. could visit

________________________________________________________________________________

`@` Cấu trúc câu wish :

`-` Câu ước loại `1` : S + wish (that) + S + would/could + V_inf

`-` Câu ước loại `2` : S + wish (that)+ S + V2/ed

`-` Câu ước loại `3` : S + Wish (that) + S + had + V3/ed

CHÚC BẠN HỌC TỐT!~

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK