Giúp em vs
1. enjoy ⇒ enjoys
S số ít + Vs/es: thì HTĐ
2. go ⇒ go
go horse-riding: cưỡi ngựa
3. to ⇒ bỏ
dislike+ Ving: không thích
4. take ⇒ takes
S số ít + Vs/es: thì HTĐ
5. a ⇒ an
an + N số ít, đếm được
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEOAI
6. few ⇒ fewer
S +V + fewer + N đếm được, số nhiều + than+ O: ss hơn
7. does your mother does ⇒ does your mother do
WH + does + S + V1? thì HTĐ
8. listens ⇒ listen
S số nhiều, I, we, you, they + V1: thì HTĐ
9. goes ⇒ go
S + doesn't + V1: thì HTĐ
10. write ⇒ writing
like + Ving: thích
11. does ⇒ is
Wh + be + one's favorite + N?
12. have ⇒ has
S số ít, he, she, it + has+ N
13. makeing ⇒ making
enjoy+ Ving: thích
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK