Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Circle the correct item 1.No,that is Anna's brand new car .It's hers/her. 2.I have a brother. His/Him name is Nam....
Câu hỏi :

Circle the correct item

1.No,that is Anna's brand new car .It's hers/her.

2.I have a brother. His/Him name is Nam.

3.This book is mine/my. It has my name on it.

4.Excuse me. This phone is your/yours.You forgot to take it with you.

5. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers/her

6. "Is that Bill's camera?" - " No, it's our /ours why?"

7. "She say she's 25." - "25! That's not her/hers real age."

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` hers

`2)` His

`3)` mine

`4)` yours

`5)` hers

`6)` ours

`7)` her

`@` Notes:

`-` Thứ tự lần lượt: S( chủ ngữ) `to` TTSH `to` ĐTSH

I `to` my `to` mine

You `to` your `to` yours

We `to` our `to` ours

They `to` their `to` theirs

He `to` his `to` his

She `to` her `to` hers

It `to` it `to` its

`-` Lưu ý:

`+` TTSH + N/ Cụm M

`+` ĐTSH đứng đầu hoặc đứng cuối ( đứng một mình)

`#Ph` 

Lời giải 2 :

`1`. hers

`2`. His

`3`. mine

`4`. yours

`5`. hers

`6`. ours

`7`. her

`=>` Đại từ sở hữu là các từ : mine, yours, hers, ours,.....

`@` S + V + Đại từ sở hữu

`=>`  Tính từ sở hữu là các từ : my, your, her, his,....

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK