Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Em cần chi tiết và lý do tại sao khoanh phương án đó ạ câu 39: A if B unless...
Câu hỏi :

Em cần chi tiết và lý do tại sao khoanh phương án đó ạ

câu 39: A if B unless C or D:As

image

Em cần chi tiết và lý do tại sao khoanh phương án đó ạ câu 39: A if B unless C or D:AsB.has/will work A.if 19.You B.if not A should 22. You A. can 23 B.will B.

Lời giải 1 :

`17` A

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: some day (một ngày nào đó) `->` có thể xảy ra ở tương lai

`->` S + will/can/may/... + V + if + S + V(s/es)/tobe

`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)

`-` Chủ ngữ "he" (anh ấy) là số ít `->` Vs/es  

`18` C

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Phạm Nhật Minh sẽ trở thành một triệu phú ___ anh ấy làm việc quá lười biếng.

`->` Dùng "Unless" (nếu không)

`-` Loại "If not" vì trước "not" cần một tobe hoặc trợ động từ.

`-` Loại "If" (Nếu) vì nếu chọn đáp án này thì nghĩa câu sẽ là "Phạm Nhật Minh sẽ trở thành một triệu phú nếu anh ấy làm việc quá lười biếng." `->` vô lý.

`-` Loại "Because" (Bởi vì) vì nếu chọn đáp án này thì nghĩa câu sẽ là "Phạm Nhật Minh sẽ trở thành một triệu phú bởi vì anh ấy làm việc quá lười biếng." `->` vô lý.

`19` A

`-` S + can + V: có thể làm gì (có khả năng làm gì)

`-` Xét các đáp án còn lại:

`+` B. must (phải): Bạn phải đi du lịch nếu bạn tiết kiệm đủ tiền `->` Mang tính ép buộc `->` Không hợp lý.

`+` C. will (sẽ): Bạn sẽ đi du lịch nếu bạn tiết kiệm đủ tiền và D. may (có lẽ sẽ): Bạn có lẽ sẽ đi du lịch nếu bạn tiết kiệm đủ tiền `->` Không thể biết ai sẽ làm gì, vậy nên hai đáp án này sẽ không hợp lý bằng "can".

`20` A

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: will become (Trong câu điều kiện loại `1`, vế sau "if" là hiện tại đơn, vế còn lại là tương lai đơn)

`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)

`-` Chủ ngữ "he" (anh ấy) là số ít `->` Vs/es.

`21` B

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: has (Trong câu điều kiện loại `1`, vế sau "if" là hiện tại đơn, vế còn lại là tương lai đơn)

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`=>` Diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`-` Thì tương lai đơn diễn tả một suy đoán không chắc chắn về một hành động ở tương lai. 

`22` D

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Bạn ___ nói chuyện với Kimbum và Nickun nếu bạn biết một chút tiếng Anh.

`-` Biết một chút tiếng Anh `->` Không thể nói chuyện với người khác bằng tiếng Anh

`-` S + mustn't + V: không được làm gì 

`23` A

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: she'll make (Trong câu điều kiện loại `1`, vế sau "if" là hiện tại đơn, vế còn lại là tương lai đơn)

`-` Nhưng "she" là chủ ngữ số ít, mà động từ "have" lại là nguyên thể, vậy phải dùng đảo ngữ câu điều kiện loại `1`

`->` Should + S + Vinf, S + will/can/may/... + V 

`24` C

`-` S + should + V: nên làm gì `->` Đưa ra lời khuyên cho ai

`->` Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn nên tra cứu nó trong từ điển. 

`25` A

`-` Xét các đáp án:

`+` A. shines/ will go -> hợp lý: Chủ ngữ "the sun" là số ít `->` động từ "shine" thêm -s

`+` Loại B, C vì động từ "shine" không thêm -s

`+` Loại D vì đây không phải câu đưa ra lời khuyên nên không dùng "should" mà dùng "will".

`26` B

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa ___ bạn xin lỗi tôi vì đã vô lễ.

`-` Xét các đáp án:

`+` A. If (Nếu) `->` Không hợp lý vì nếu chọn "If" thì nghĩa câu sẽ là "Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa nếu bạn xin lỗi tôi vì đã vô lễ." `->` vô lý `->` loại.

`+` B. Unless (Nếu không): Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa nếu bạn không xin lỗi tôi vì đã vô lễ. `->` hợp lý.

`+` C. Or (Hoặc): "Or" trong câu điều kiện loại `1` chỉ dùng với dạng sai khiến `->` loại.

`+` D. Whether (Liệu rằng) `->` Không liên quan đến nghĩa câu `->` loại.  

`27` D

`-` Xét nghĩa câu đề bài: ___ bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ bị sa thải.

`->` Chọn đáp án là "Unless" (Nếu không). 

`28` B

`-` S + may + V: có lẽ sẽ làm gì

`->` Diễn tả suy đoán mang tính chính xác thấp. 

`29` A

`-` Có "Let's knock" (Chúng ta hãy cùng gõ) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn `->` loại C, D.

`-` "Chúng ta hãy gõ cửa nhà bên cạnh xem nếu họ có ở nhà" sẽ hợp lý hơn là "Chúng ta hãy gõ cửa nhà bên cạnh xem nếu họ không có ở nhà" `->` vậy loại B.

`30` B

`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)

`-` Chủ ngữ "we" (chúng ta, chúng tôi) là số nhiều `->` Vinf 

`31` D

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Bạn sẽ trượt bài kiểm tra ___ bạn bắt đầu ôn tập mỗi ngày.

`->` Chọn đáp án là "Unless" (Nếu không): Bạn sẽ trượt bài kiểm tra nếu bạn không bắt đầu ôn tập mỗi ngày.

`32` B

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Trời có lẽ sẽ mưa vào chiều nay. Tôi mong nó không xảy ra vì tôi không muốn trận đấu bị huỷ bỏ. `->` Trận đấu sẽ bị huỷ bỏ vì trời mưa là một tình huống có thể xảy ra ở tương lai `->` Dùng câu điều kiện loại `1`.

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V  

`33` C

`-` Xét nghĩa câu đề bài: ___ có thêm ý tưởng, chúng ta có thể kết thúc cuộc họp tại đây.

`->` Chọn đáp án là "Unless" (Nếu không): Nếu không có thêm ý tưởng, chúng ta có thể kết thúc cuộc họp tại đây. 

`34` D

`-` Câu điều kiện loại `2`, dấu hiệu: now (bây giờ), if (nếu) `->` giả định một tình huống trái ngược với hiện tại

`->` If + S + V2/ed, S + would/could/might/... + V

`-` Lưu ý: Trong câu điều kiện loại `2`, tất cả chủ ngữ đều đi với tobe là "were".

`35` A

`-` Xét nghĩa câu: Tôi không thể mua một chiếc máy tính mới ___ tôi không tiết kiệm đủ tiền.

`-` Loại C vì "unless" không đi với mệnh đề phủ định bởi chính nó đã là phủ định.

`-` B (mặc dù), D (như thể) không liên quan đến nghĩa câu `->` loại.

`36` A

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: will be polite (Trong câu điều kiện loại `1`, vế sau "if" là hiện tại đơn, vế còn lại là tương lai đơn)

`->` Đa số mọi người bạn gặp sẽ lễ phép với bạn nếu bạn lễ phép với họ. 

`37` C

`-` Câu điều kiện loại `1`, dấu hiệu: do (Trong câu điều kiện loại `1`, vế sau "if" là hiện tại đơn, vế còn lại là tương lai đơn)

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`38` B

`-` Xét nghĩa câu đề bài: Bạn ___ tiếng Anh trôi chảy nếu bạn không tập luyện nó hằng ngày. `->` Không tập luyện nói tiếng Anh hằng ngày thì không thể nói tiếng Anh trôi chảy.

`->` Chọn đáp án là "will not speak" (sẽ không nói)

`-` Không chọn D vì nó không được chia ở thì tương lai đơn.  

`39` C

`-` Câu điều kiện loại `1` dạng sai khiến:

`->` V + or + S + will/can/may/... + V

Lời giải 2 :

17. A

18. C

19. A

20. A

21. B

22. D

23. A

24. C

25. A

26. B

27. D

28. D

29. A

30. B

31. D

32. B

33. C

34. D

35. A

36. A

37. C

38. B

39. C

--------------

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O

                   If + S + V-s/es, V/Don't V + O

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O

Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi

`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK