Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III/ Give the correct form of the words: 1. It is an 2. He is 3. They live 4. Ha...
Câu hỏi :

Giúp mik vs ạ. Ghi rõ loại từ ra giúp ạ.. 

image

III/ Give the correct form of the words: 1. It is an 2. He is 3. They live 4. Ha Giang is a 5. Last year we had an 6. The picnic gave us a lot of 7. Farmer

Lời giải 1 :

`1.` interesting

`-` adj + N

`-` interesting (adj): thú vị

`2.` interested

`-` be interested in doing sth : thích làm gì

`3.` happily

`-` V + adv

`-` happily (adv): một cách vui vẻ

`4.` mountainous

`-` (a/an) + adj + N
`-` mountainous (adj): thuộc về vùng núi

`->` mountainous province (n): tỉnh vùng núi

`5.` enjoyable

`-` adj + N

`-` enjoyable (adj): thú vị

`6.` enjoyment

`-` a lot of + N

`-` enjoyment (n): sự vui thích

`7.` creative

`-` adj + N

`-` creative (adj): sáng tạo

`8.` creativity

`-` improve + N/adv

`-` creativity (n): sự sáng tạo

`9.` especially

`-` especially (adv): đặc biệt

`10.` peaceful

`-` adj + N

`-` peaceful (adj): yên bình

`-` peaceful atmosphere (n): bầu không khí yên bình

`11.` disappointed

`-` feel + adj

`-` disappointed (adj): thất vọng

`12.` frequently

`-` V + adv

`-` frequently (adv): thường xuyên

`13.` length

`-` the + N + of + N

`-` length (n): độ dài, chiều dài

`14.` highly

`-` adv + adj

`-` highly polluted : ô nhiễm nặng

`15.` hospitality

`-` the + N + of + N

`-` hospitality (n): sự thân thiện

`16.` unhealthy

`-` make sb adj: làm cho ai như nào

`-` unhealthy (adj): không khỏe mạnh

`17.` Unluckily

`-` luckily (adv): may mắn `><` unluckily : không may

`-` Trans: Không may, cơn bão đã hủy hoại mùa màng

Lời giải 2 :

`1.` interesting (adj) : thú vị

`-` Adj + N
`2.` interested in 

interested in + V-ing : thích làm gì.
`3.` happily

`-` Verb + Adv
`4.` mountainous (adj) : vùng núi.

`5.` enjoyable

`-` Adj + N
`6.` enjoyment.

 `-` A lot of + N
`7.` creative 

`-` Adj + N
`8.` creativity.

 improve + : cải thiện cái gì đó
`9.` especially (adv) : đặc biệt

`10.` peaceful

`-` Adj + N
`11.` disappointed

 S + feel(s) + adj
`12.` frequently.

`-` Verb + Adv
`13.` length

`-` noun + of + noun
`14.` highly.

`-` Adv + N
`15.` hospitality.

`-` noun + of + noun

`16.` unhealthy.

`17.` Unluckily

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK