They ___ marrried for 22 years
a. have got
b. have been
c. was
d, got
Robert ___ in three important wwatrt polo games so far
a, olayed
b, had played
c is playing
d, hass played
Nothing ___ in thiss towwn since I first visit it
a. changed
b. was changing
c. changes
hass changed
Someone (steal) ___ my handbag on the buss
I (eread) the novel written by Jack London several times before
`1.` `A`
`-` DHNB: For `22` years `->` HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`-` Ta có: Get married `:` Kết hôn
`2.` `D`
`-` DHNB: So far `->` HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`3.` `D`
`-` DHNB: Since I first visited it `->` HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ) `:` Kể từ khi ...
`4.` has stolen
`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT
`5.` have read
`-` DHNB: Several times before `->` HTHT
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
`------------------`
`-` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have
`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` hasn't
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` haven't
`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$
`-` Trong đó:
`+` Has `+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được
`+` Have `+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
`1,` A
- DHNB : for `22` years -> HTHT
- get married : cưới
`2,` has played
- DHNB : so far -> HTHT
`3,` D
- DHNB : since -> HTHT
- S + have/has + P2 + ... + since + S + V2/ed ...
`4,` has stolen
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian -> HTHT
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và vẫn còn khả năng tiếp diễn trong tương lai -> HTHT
`5,` has read
- DHNB : several times before -> HTHT
___________________________________
`@` Hiện tại hoàn thành
(+) S + have/has + P2 ...
(-) S + have/has + not + P2 ...
(?) Have/has + S + P2 ... ?
- I/you/we/they/số nhiều + have
- He/she/it/số ít + has
* DHNB
- just
- lately, so far
- already
- before
- since
- for
- yet
- ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK