Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 They don’t own a house. They still ______(rent)one to live. We (speak) __________Vietnamese as our official language. Jack and Paul...
Câu hỏi :

  1. They don’t own a house. They still ______(rent)one to live.
  2. We (speak) __________Vietnamese as our official language.
  3. Jack and Paul sometimes (make)   _________dinner together.
  4. Sheep ______(like)grazing in the field. 7. Lily's children rarely (do) _____the housework
  5. I often (travel) _____to some of my favorite destinations every summer.
  6. Most shops in the city (close) __________late at night.
  7. Women usually (take)_________care of their children with love.
  8. Jenny (speak) ______Vietnamese very well
  9. My brother (make) __________vlogs every week.
  10. My sister (do) _________the laundry.
  11. My brother (make) ________breakfast for our family

and I often _________(make) the bed and _______(clean ) the house

  1. My cousin (collect) __________soccer stickers in his free time.
  2. Lily (do) __________the gardening with her mother in her free time.
  3. Their mom (take) __________her to the sports center every Sunday.
  4. My brother (build) ___ _______models very well.
  5. Children (not like) don’t like_playing traditional games like blind man bluff and bamboo jacks.
  6. Jenny’s parents (not work) __ __in the factory they __ ____(work )in the hospital.
  7. My mother and my sister (not do) _ _________yoga regularly.

Lời giải 1 :

` 1`. rent

` 2`. speak

` 3`. make

` 4`. likes

` 5`. do

` 6`. travel

` 7`. close

` 8`. take

` 9`. speaks

` 10`. makes

` 11`. does

` 12`. makes/make/clean

` 13`. collects

` 14`. does

` 15`. takes

` 16`. builds

` 17`. don't like

` 18`. don't work/works

` 19`. don't do

` ---------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Chủ ngữ số ít ` ->` doesn't/chia động từ

` -` Chủ ngữ số nhiều ` ->` don't/không chia động từ

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên diễn ra.

Lời giải 2 :

`1.` rent

`2.` speak

`3.` make

`4.` likes

`5.` do

`6.` travels

`7.` close

`8.` take

`9.` speaks

`10.` does

`11.` makes

`12.` make `-` clean

`13.` collects

`14.` does

`15.` takes

`16.` builds

`17.` don't like

`18.` don't work `-` work

`19.` don't do

`______________________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK