Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 10. Peter turn on the TV, but nothing happened.. 11. When I arrived home, my mother cooked dinner. 12. She...
Câu hỏi :

Tìm lỗi sai và sửa lỗi (gthicc rõ ràng nhe)

image

10. Peter turn on the TV, but nothing happened.. 11. When I arrived home, my mother cooked dinner. 12. She hasn't met her children since they leave home ye

Lời giải 1 :

10. turn -> turned

- Vế sau QKD -> Vế trước chia QKD

- QKD: S + V2/ed + O

11. cooked -> had cooked

- Hành động xảy ra trước hành động khác trong QK

- When + S + V2/ed, S + had + V3/ed

12. leave -> left

- S + have/has + VpII + since + V2/ed: kể từ khi

13. when -> since

- S + have/has + VpII + since + V2/ed: kể từ khi

14. had -> was having

Hành động đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang

+ Hành động đang xảy ra `->` QKTD: S + was/were + Ving

+ Hành động cắt ngang `->` QKD: S + V2/ed

15. comes -> came

Hành động đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang

+ Hành động đang xảy ra `->` QKTD: S + was/were + Ving

+ Hành động cắt ngang `->` QKD: S + V2/ed

16. have been -> were

- Two days ago -> QKD

- QKD - tobe: S + was/were + O

17. since -> when

- S + V(qkd) + when + S + V(qkd): khi

18. when -> since

- S + have/has + VpII + since + V2/ed: kể từ khi

19. did -> had done

- Hành động xảy ra trước hành động khác trong QK

- When + S + V2/ed, S + had + VpII

20. buys -> bought

- DHNB: yesterday morning -> QKD

- QKD: S + V2/ed

21. when -> since

- S + have/has + VpII + since + V2/ed: kể từ khi

22. since -> for

- for + khoảng thời gian (for two years) -> HTHTTD

- HTHTTD: S + have/has + been + Ving

23. buys -> bought

- S + have/has + VpII + since + V2/ed: kể từ khi

24. was cooking -> cooked

- After + S + had + VpII, S + V2/ed: Sau khi

25. is having -> was having

- Hành động đang diễn ra trong QK -> QKTD

- QKTD: S + was/were + Ving

26. did -> had done

- Before + S + V2/ed, S + had + VpII: Trước khi

27. played -> was playing

- Hành động đang xảy ra song song trong quá khứ -> QKTD

- While + S + was/were + Ving, S + was/were + Ving

28. since -> for

- for + khoảng thời gian (for five years) -> HTHT

- HTHT: S + have/has + VpII

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK