Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bị động(2 cách) 1.a.They gave me an umbrella. b.I gives him some money. 2.I buy her a breakfast. His relative...
Câu hỏi :

Bị động(2 cách)

1.a.They gave me an umbrella.

b.I gives him some money.

2.I buy her a breakfast.

His relative sent him a letter.

3.My mother makes me a cake.

She bought me a ticket.

4.She made us all coffee.

The nurse gives the patient a sleeping pill.

Lời giải 1 :

`1.a.`

They gave me an umbrella.

`1: `I was given an umbrella by them.

`2: `An umbrella was given to me by them.

`2.b.`

I give him some money.

`1: `He is given some money by me.

`2:` Some money is given to him by me.

`2.a.`

I buy her a breakfast.

`1:` She is bought a breakfast by me.

`2: `A breakfast is bought for her by me.

`2.b.`

His relative sent him a letter.

`1: `He was sent a letter by his relative.

`2: `A letter was sent to him by his relative.

`3.a.`

My mother makes me a cake.

`1:` I am made a cake by my mother.

`2: `A cake is made for me by my mother.

`3.b.`

She bought me a ticket.

`1:` I was bought a ticket by her.

`2: `A ticket was bought for me by her.

`4.a.`

She made us all coffee.

`1: `We were all made coffee by her.

`2: `Coffee was made for us all by her.

`4.b.`

The nurse gives the patient a sleeping pill.

`1: `The patient is given a sleeping pill by the nurse.

`2: `A sleeping pill is given to the patient by the nurse.

------------------------------

- Câu bị động các thì:

- Bị động hiện tại đơn:

 - S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại tiếp diễn:

- S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành:

- S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai đơn:

- S(bị động) + will be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai gần:

- S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai tiếp diễn:

- S(bị động) + will being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành:

- S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ đơn:

- S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ tiếp diễn:

- S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành:

- S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O

- Bị động với động từ khuyết thiếu:

- S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O

Lời giải 2 :

`color{red}{#Atr}`

`1a.`

C`1:` An umbrella was given to me

C`2:` I was given an umbrella.

`1b.`

C`1:` Some money is given to him by me.

C`2:` He is given some money by me.

`2a.`

C`1:` A breakfast is bought for her by me.

C`2:` She is bought a breakfast by me.

`2b.`

C`1:` A letter was sent to him by his relative.

C`2:` He was sent a letter by his relative.

`3a.`

C`1:` A cake is made for me by my mother.

C`2:` I am made a cake by my mother.

`3b.`

C`1:` A ticket was bought for me by her.

C`2:` I was bought a ticket by her.

`4a.`

C`1:` All coffee were made for us by her.

C`2:` We were made all coffee by her.

`4b.`

C`1:` A sleeping pill is given to the patient by the nurse.

C`2:` The patient is given a sleeping pill by the nurse.

`---`

`@` Bị động với động từ có `2` tân ngữ (Ảnh)

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK