Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 11. Don't leave your chair unless I call you. Don't leave 12. I don't know the answer. I can't tell...
Câu hỏi :

Giúp em gấp với ạ , em cmon ạ

Câu điều kiện ạ

image

11. Don't leave your chair unless I call you. Don't leave 12. I don't know the answer. I can't tell you. I would 13. They aren't lucky. They won't win. If

Lời giải 1 :

11 Don't leave your chair if I don't call you.

12 I would tell you the answer if I knew it.

13 If they weren't lucky, they wouldn't win.

14 We wouldn't go to bed early if we didn't work so hard.

15 If Jane had some money, she would buy a lot of clothes.

16 If I weren't quite weak. I would be a boxer.

17 If he had said sorry, she wouldn't have been angry.

18 I won't forgive him unless he apologizes to me.

19 They will go on a picnic unless it is cold tomorrow.

20 You can't travel to the UK unless you have a visa.

21 If you had asked me, I would have helped you.

22 If we had bikes, we could go cycling.

----------

`-` Câu điều kiện loại `1`:

`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`->` Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

`-` If not `=` Unless: Nếu không

`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.

`-` Câu điều kiện loại `2`:

`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V

`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.

`-` Câu điều kiện loại `3`:

`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.

Lời giải 2 :

11. Don't leave your chair if I don't call you.

12. I would tell you the answer if I knew it.

13. If they weren't lucky, they wouldn't win.

14. We wouldn't go to bed early if we didn't work so hard.

15. If Jane had some money, she would buy a lot of clothes.

16. If I weren't quite weak. I would be a boxer.

17. If he had said sorry, she wouldn't have been angry.

18. I won't forgive him unless he apologizes to me.

19. They will go on a picnic unless it is cold tomorrow.

20. You can't travel to the UK unless you have a visa.

21. If you had asked me, I would have helped you.

22. If we had bikes, we could go cycling.

------------------------------------------------

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O

                   If + S + V-s/es, V/Don't V + O

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O

Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi

`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK