Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VII. Choose adj/adv for the gap 1. The journey took a long time because the bus went very 2. Mrs....
Câu hỏi :

giải thích nữa nhé, cảm ơnn

image

VII. Choose adj/adv for the gap 1. The journey took a long time because the bus went very 2. Mrs. Black went (quick/quickly) back to her office. 3. I'm afr

Lời giải 1 :

* Kiến thức cần nhớ

·  Adjective:

+ đứng sau động từ tobe

+ đứng sau 1 số động từ cố định khác (giác quan,trạng thái): become, seem, get, look, appear, sound, smell, taste, feel, keep, make

+ đứng trước danh từ

· Adverb: 

+ đứng sau động từ thường

+ đứng trước tính từ

+ đứng trước trạng từ khác

+ đứng đầu hoặc cuối câu, bổ nghĩa cho cả câu

1. sau động từ thường "went"

→ slowly

2. sau động từ thường "went"

→ quickly

3. trước danh từ "reply" (có "an" đằng trước)

→ immediate

4. động từ tobe "was"

→ badly

5. động từ thường "did"

→ bad (adv/adj)

6. động từ thường "organized"

→ well

7. động từ thường "read"

→ carefully

8. động từ thường "looked" (anh ta nhìn cô ấy một cách tò mò)

→ curiously 

9. động từ thường "passed"

→ easily

10. động từ thường "ran"; cấu trúc so sánh bằng: as + adv/adj + as

→ fast (adv/adj)

11. động từ thường "was working"

→ busily

12. động từ cố định "looked" (anh ta nhìn vui vẻ not anh ta nhìn một cách vui vẻ)

→ happy

Lời giải 2 :

`1.` slowly

`2.` quickly

`3.` immediate

`4.` bad

`5.` badly

`6.` well

`7.` carefully

`8.` curiously

`9.` easily

`10.` fast

`11.` busily

`12.` happy

`->` Look `+` Adj `:` Nhìn/Trông như thế nào ...

`-----------------`

`-` Ta có: S `+` tobe `+` (a/an/the) `+` adj `+` N

`->` Adj `+` Adv

`->` S `+` V `+` Adv `/` S `+` adv `+` V `+` O ...

`->` Các động từ tri giác như: Seem, Sound, Look, Feel, ... `+` Adj (tính từ)

@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK